Vừa qua, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 09/2019/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Quy định định mức trong biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia (Ảnh minh họa)
Theo đó, Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 09/2019/TT-BTNMT quy định về thành phần định mức trong biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. Cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
- Nội dung công việc:
Lập kế hoạch tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
Thu thập thông tin phục vụ tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
Tổng hợp, cập nhật, thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia.
Tổng hợp, cập nhật, thông tin về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám).
Tổng hợp, cập nhật, thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám.
- Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3
- Định mức: công nhóm/sản phẩm
TT |
Công việc |
ĐVT |
Mức |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
công/lần |
0,25 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia |
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
0.01 |
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
0.02 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
|
a |
Cập nhật thông tin về tài liệu công bố |
công/cảnh ảnh |
0,02 |
b |
Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu |
công/cảnh ảnh |
0,05 |
c |
Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
công/bình đồ ảnh |
0,05 |
2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,80 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,80 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
0,80 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
0,80 |
5 |
Tủ tài liệu gỗ |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
8 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
9 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,05 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,20 |
11 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,07 |
12 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,80 |
14 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
0,54 |
3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,030 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,150 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,030 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,010 |
|
Điện năng |
kW |
|
1,470 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin SDLVTQG |
|
|
|
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,075 |
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,003 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,012 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,003 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,145 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
|
|
a |
Cập nhật thông tin về tài liệu công bố |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,003 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,012 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,003 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,145 |
b |
Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,007 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,030 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,009 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,003 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,004 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,371 |
c |
Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,007 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,030 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,009 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,003 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,004 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,371 |
4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập dữ liệu |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,010 |
0,010 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,100 |
0,100 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,050 |
0,050 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,050 |
0,050 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,100 |
0,100 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
0,010 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
0,002 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
0,005 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
2,000 |
2,000 |
Chi tiết xem tại Thông tư 09/2019/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 20/08/2019.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |