Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 04/2018/TT-BTNMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành vào ngày 06/9/2018 nhằm ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ.
Theo đó phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình Phường Long Hòa Quận Bình Thủy được Thông tư 04 thể hiện qua bảng sau:
Địa danh |
Nhóm |
Tên ĐVHC |
Tên ĐVHC |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
khu tái định cư 12,8 Ha |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 04'' |
105° 44' 55'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu tái định cư Cửu Long |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 02' 32'' |
105° 44' 40'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình An |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 02' 35'' |
105° 44' 42'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình Chánh |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 07'' |
105° 43' 23'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình Dương |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 19'' |
105° 42' 49'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình Nhựt |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 08'' |
105° 44' 58'' |
|
|
|
|
C-48-44-D-c |
khu vực Bình Trung |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 43'' |
105° 44' 34'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình Yên A |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 47'' |
105° 43' 22'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
khu vực Bình Yên B |
DC |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 30'' |
105° 42' 42'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ 2 |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 49'' |
105° 44' 09'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
cầu Bình Thuỷ 3 |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 03'' |
105° 43' 19'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
cầu Rạch Chanh |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 04' 10'' |
105° 43' 38'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
chùa Long Quang |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 03' 25'' |
105° 43' 32'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 918) |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 04'' |
105° 43' 17'' |
10° 04' 23'' |
105° 45' 03'' |
C-48-44-C-d |
đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B) |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 01' 05'' |
105° 46' 20'' |
10° 03' 03'' |
105° 43' 19'' |
C-48-44-C-d |
đường Võ Văn Kiệt |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 02' 41'' |
105° 45' 48'' |
10° 04' 46'' |
105° 42' 41'' |
C-48-44-C-d |
Đường tỉnh 918 |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 01' 40'' |
105° 39' 00'' |
10° 04' 23'' |
105° 45' 03'' |
C-48-44-C-d |
làng nghề Hoa kiểng Phó Thọ - Bà Bộ |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
10° 02' 38'' |
105° 44' 53'' |
|
|
|
|
C-48-44-C-d |
Quốc lộ 91B |
KX |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 01' 05'' |
105° 46' 20'' |
10° 06' 22'' |
105° 40' 17'' |
C-48-44-C-d |
kênh Ông Tường |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 30'' |
105° 40' 49'' |
10° 03' 11'' |
105° 42' 28'' |
C-48-44-C-d |
rạch Bà Bộ |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 43'' |
105° 44' 39'' |
10° 02' 00'' |
105° 44' 30'' |
C-48-44-C-d |
rạch Bà Cầu |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 04' 38'' |
105° 43' 09'' |
10° 04' 43'' |
105° 43' 27'' |
C-48-44-C-d |
rạch Bà Chính |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 02' 25'' |
105° 44' 19'' |
10° 03' 48'' |
105° 44' 08'' |
C-48-44-C-d |
rạch Cam Nhỏ |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 04' 56'' |
105° 43' 05'' |
10° 03' 34'' |
105° 43' 10'' |
C-48-44-C-d |
rạch Khoán Châu |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 02' 48'' |
105° 42' 16'' |
10° 02' 50'' |
105° 43' 09'' |
C-48-44-C-d |
rạch Ông Hội |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 04' 38'' |
105° 42' 32'' |
10° 04' 35'' |
105° 42' 53'' |
C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Cao |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 54'' |
105° 43' 21'' |
10° 04' 23'' |
105° 42' 54'' |
C-48-44-C-d |
rạch Xẻo Lò |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 04' 25'' |
105° 42' 13'' |
10° 04' 21'' |
105° 42' 48'' |
C-48-44-C-d |
Rạch Cam |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 02'' |
105° 41' 36'' |
10° 03' 38'' |
105° 43' 23'' |
C-48-44-C-d |
Rạch Chanh |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 05' 01'' |
105° 43' 25'' |
10° 03' 50'' |
105° 43' 31'' |
C-48-44-C-d |
Rạch Phố |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 28'' |
105° 43' 53'' |
10° 03' 09'' |
105° 43' 23'' |
C-48-44-C-d |
Rạch Sao |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 03' 43'' |
105° 44' 38'' |
10° 03' 50'' |
105° 44' 32'' |
C-48-44-C-d |
Rạch Súc |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 02' 54'' |
105° 44' 18'' |
10° 03' 43'' |
105° 44' 38'' |
C-48-44-C-d |
sông Bình Thuỷ |
TV |
P. Long Hoà |
Q. Bình Thuỷ |
|
|
10° 01' 04'' |
105° 42' 09'' |
10° 04' 28'' |
105° 45' 08'' |
C-48-44-C-d |
Xem chi tiết Thông tư 04/2018/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 22/10/2018.
-Thảo Uyên-
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |