Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 06/2018/TT-BTNMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành vào ngày 06/9/2018 nhằm ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.
Địa danh |
Nhóm |
Tên ĐVHC |
Tên ĐVHC |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
ổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 27'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 39'' |
105° 54' 10'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 33'' |
105° 53' 58'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 23'' |
105° 53' 53'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 23'' |
105° 54' 12'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 29'' |
105° 54' 20'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 16'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 11'' |
105° 54' 24'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 06'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31' 59'' |
105° 53' 52'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31' 54'' |
105° 54' 24'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 33' 06'' |
105° 53' 24'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 33' 01'' |
105° 53' 20'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 49'' |
105° 53' 18'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 35'' |
105° 53' 11'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 18'' |
105° 53' 21'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31' 47'' |
105° 52' 54'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31' 33'' |
105° 52' 58'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Sơn |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31' 49'' |
105° 54' 39'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Hồng Phú |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 32'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Chân |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31' 49'' |
105° 54' 39'' |
20° 31' 46'' |
105° 53' 42'' |
F-48-80-D-d |
đường Lý Thái Tổ |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32' 38'' |
105° 54' 14'' |
20° 31' 30'' |
105° 54' 23'' |
F-48-80-D-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33' 20'' |
105° 53' 19'' |
20° 31' 49'' |
105° 54' 28'' |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 494 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33' 52'' |
105° 51' 15'' |
20° 33' 20'' |
105° 53' 19'' |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 - tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 39' 46'' |
105° 54' 56'' |
20° 29' 58'' |
105° 55' 00'' |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30' 13'' |
105° 48' 38'' |
20° 28' 19'' |
106° 02' 33'' |
F-48-80-D-d |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cơ sở 2 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 38'' |
105° 54' 05'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Trường Đại học Thương Mại cơ sở 2 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32' 39'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37' 10'' |
105° 48' 39'' |
20° 22' 09'' |
105° 55' 57'' |
F-48-80-D-d |
Xem chi tiết Thông tư 06/2018/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 22/10/2018.
-Thảo Uyên-
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |