Ngày 27/04/2015, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
Nội dung công việc định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất (ảnh minh họa)
Theo đó, Thông tư 20/2015/TT-BTNMT quy định chi tiết về nội dung công việc định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất dựa trên cơ cấu sử dụng định mức dụng cụ theo phương pháp hệ số điều chỉnh. Cụ thể như sau:
Quy định về Định mức dụng cụ định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
70,40 |
|
83,20 |
|
57,60 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
70,40 |
|
83,20 |
|
57,60 |
|
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
17,60 |
|
20,80 |
|
14,40 |
|
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
35,20 |
|
41,60 |
|
28,80 |
|
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
4,40 |
|
5,20 |
|
3,60 |
|
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
70,40 |
|
83,20 |
|
57,60 |
|
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
26,40 |
|
31,20 |
|
21,60 |
|
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
5,76 |
|
7,20 |
|
4,80 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
|
19,20 |
|
24,00 |
|
16,00 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
35,20 |
9,60 |
41,60 |
12,00 |
28,80 |
8,00 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
3,52 |
1,92 |
4,16 |
2,40 |
2,88 |
1,60 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
70,40 |
|
83,20 |
|
57,60 |
|
19 |
Máy tính Casio |
Cái |
36 |
44,00 |
4,80 |
52,00 |
6,00 |
36,00 |
4,00 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
8,80 |
|
10,40 |
|
7,20 |
|
22 |
Điện năng |
kW |
|
6,10 |
|
7,21 |
|
4,99 |
|
Lưu ý: Định mức dụng cụ tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Nội dung công việc định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh
STT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
8,73 |
|
12,69 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,50 |
100,00 |
17,57 |
100,00 |
19,87 |
100,00 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
17,57 |
|
14,19 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
29,28 |
|
25,54 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,50 |
|
19,52 |
|
17,03 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh |
6,94 |
|
5,86 |
|
8,51 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
1,47 |
|
2,17 |
|
|
Tổng |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Chi tiết xem tại Thông tư 20/2015/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 12/06/2015.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |