Hiện nay, có những dịch vụ công trực tuyến một phần nào cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an? – Tấn Lộc (TPHCM)
Những dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an (Hình từ internet)
Nội dung đề cập tại Quyết định 430/QĐ-BCA năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an.
Theo đó, những dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an gồm:
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG |
ĐƠN VỊ |
I |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH |
|
I.1 |
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN GIẤY TỜ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI |
|
1. |
Cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân thực hiện tại Cục |
A08 |
2. |
Cấp lại Giấy miễn thị thực tại Cục QLXNC thực hiện tại Cục |
A08 |
3. |
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực thực hiện tại Cục |
A08 |
4. |
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
5. |
Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
6. |
Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
7. |
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
8. |
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
9. |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
10. |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
11. |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
12. |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
13. |
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại Cổng thông tin điện tử về xuất nhập cảnh thực hiện tại Cục (áp dụng đối với trường hợp giấy tờ chứng minh điều kiện cấp thị thực, hồ sơ pháp nhân của cơ quan tổ chức mời bảo lãnh chưa được số hóa, chứng thực điện tử) |
A08 |
14. |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại Cục |
A08 |
15. |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
I.2 |
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG DÂN VIỆT NAM |
|
16. |
Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
17. |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở trong nước thực hiện tại Cục (từ lần thứ hai trở đi và hộ chiếu cũ còn giá trị sử dụng) |
A08 |
18. |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh (từ lần thứ hai trở đi và hộ chiếu cũ còn giá trị sử dụng) |
A08 |
19. |
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Cục |
A08 |
20. |
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
21. |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Cục |
A08 |
22. |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
II.1 |
NHÓM ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ VÀ CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN |
|
23. |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Cục |
C06 |
24. |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
25. |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
26. |
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Cục |
C06 |
27. |
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
28. |
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
29. |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Cục |
C06 |
30. |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
31. |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
32. |
Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
33. |
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
II.2 |
NHÓM QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
|
34. |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục |
C06 |
35. |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
36. |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
37. |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
38. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
39. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
40. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
41. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
42. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
43. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
44. |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
45. |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
46. |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Cục |
C06 |
47. |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
48. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Cục |
C06 |
49. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
50. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Cục |
C06 |
51. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
52. |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Cục |
C06 |
53. |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
II.3 |
NHÓM QUẢN LÝ CON DẤU |
|
54. |
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Cục |
C06 |
55. |
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
56. |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực hiện tại Cục |
C06 |
57. |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY |
|
58. |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
59. |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
60. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Cục |
C07 |
61. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
62. |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
63. |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
64. |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
65. |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
66. |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
67. |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
68. |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
69. |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
70. |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
71. |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
72. |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Cục |
C07 |
73. |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG |
|
IV.1 |
NHÓM ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
74. |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại Cục |
C08 |
75. |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
76. |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp huyện |
C08 |
77. |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
78. |
Đăng ký sang tên xe tại Cục |
C08 |
79. |
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
80. |
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện |
C08 |
81. |
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
82. |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
83. |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp huyện |
C08 |
84. |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
85. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Cục |
C08 |
86. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
87. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện |
C08 |
88. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
89. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Cục |
C08 |
90. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
91. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp huyện |
C08 |
92. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe áp thực hiện tại Công an cấp xã |
C08 |
Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo 02 mức độ như sau:
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: là dịch vụ bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về thủ tục hành chính, việc thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng. Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Dịch vụ công trực tuyến một phần: là dịch vụ công trực tuyến không bảo đảm các điều kiện quy định tại nêu trên.
Cơ quan nhà nước ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số tối đa trong quá trình cung cấp và xử lý dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng trừ trường hợp tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ phải hiện diện tại cơ quan nhà nước hoặc cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định của pháp luật.
Dương Châu Thanh
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |