Nguyên tắc xác định hệ số rủi ro tại các tổ chức kinh doanh chứng khoán

Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư 91/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính, ban hành ngày 13/11/2020.

hệ số rủi ro , Thông tư 91/2020/TT-BTC

Nguyên tắc xác định hệ số rủi ro tại các tổ chức kinh doanh chứng khoán (Ảnh minh họa)

Cụ thể, tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 91/2020/TT-BTC quy định hệ số rủi ro thị trường đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán như sau:

Stt

Loại tài sản

Hệ số rủi ro thị trường (%)

I

TIỀN

 

1

Tiền mặt (VND)

0

2

Các khoản tương đương tiền

0

3

Giấy tờ có giá, công cụ chuyển nhượng trên thị trường tiền tệ, chứng chỉ tiền gửi

0

II

CHỨNG KHOÁN NỢ

 
 

Trái phiếu Chính phủ

 

4

Trái phiếu Chính phủ không trả lãi

0

5

Trái phiếu Chính phủ trả lãi suất cuống phiếu: Trái phiếu Chính phủ (bao gồm công trái và trái phiếu công trình đã phát hành trước đây), Trái phiếu Chính phủ các nước thuộc khối OECD hoặc được bảo lãnh bởi Chính phủ hoặc Ngân hàng Trung ương của các nước thuộc khối này, Trái phiếu được phát hành bởi các tổ chức quốc tế IBRD, ADB, IADB, AFDB, EIB và EBRD, Trái phiếu chính quyền địa phương.

3

6

Trái phiếu các tổ chức tín dụng

 

Trái phiếu tổ chức tín dụng có thời gian đáo hạn còn lại dưới 1 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

3

Trái phiếu tổ chức tín dụng có thời gian đáo hạn còn lại từ 1 năm đến dưới 3 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

8

Trái phiếu tổ chức tín dụng có thời gian đáo hạn còn lại từ 3 năm đến dưới 5 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

10

Trái phiếu tổ chức tín dụng có thời gian đáo hạn còn lại từ 5 năm trở lên, kể cả trái phiếu chuyển đổi

15

7

Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

 

Trái phiếu niêm yết có thời gian đáo hạn còn lại dưới 1 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

8

Trái phiếu niêm yết có thời gian đáo hạn còn lại từ 1 đến dưới 3 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

10

Trái phiếu niêm yết có thời gian đáo hạn còn lại từ 3 năm đến dưới 5 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

15

Trái phiếu niêm yết có thời gian đáo hạn còn lại từ 5 năm trở lên, kể cả trái phiếu chuyển đổi

20

8

Trái phiếu doanh nghiệp không niêm yết

 

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp niêm yết phát hành có thời gian đáo hạn còn lại dưới 1 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

15

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp niêm yết phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 1 năm đến dưới 3 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

20

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp niêm yết phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 3 năm đến dưới 5 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

25

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp niêm yết phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 5 năm trở lên, kể cả trái phiếu chuyển đổi

30

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp khác phát hành có thời gian đáo hạn còn lại dưới 1 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

25

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp khác phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 1 năm đến dưới 3 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

30

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp khác phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 3 năm đến dưới 5 năm, kể cả trái phiếu chuyển đổi

35

Trái phiếu không niêm yết do doanh nghiệp khác phát hành có thời gian đáo hạn còn lại từ 5 năm trở lên, kể cả trái phiếu chuyển đổi

40

III

CỔ PHIẾU

 

9

Cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi của các tổ chức niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh; chứng chỉ quỹ mở

10

10

Cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi của các tổ chức niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

15

11

Cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi của các công ty đại chúng chưa niêm yết, đăng ký giao dịch qua hệ thống UpCom

20

12

Cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi của các công ty đại chúng đã đăng ký lưu ký, nhưng chưa niêm yết hoặc đăng ký giao dịch; cổ phiếu đang trong đợt phát hành lần đầu (IPO)

30

13

Cổ phiếu của các công ty đại chúng khác

50

IV

CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

 

14

Quỹ đại chúng, bao gồm cả công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

10

15

Quỹ thành viên, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

30

V

CHỨNG KHOÁN BỊ HẠN CHẾ GIAO DỊCH

 

16

Chứng khoán công ty đại chúng chưa niêm yết bị nhắc nhở do chậm công bố thông tin báo cáo tài chính kiểm toán/soát xét theo quy định

30

17

Chứng khoán niêm yết bị cảnh báo

20

18

Chứng khoán niêm yết bị kiểm soát

25

19

Chứng khoán bị tạm ngừng, hạn chế giao dịch

40

20

Chứng khoán bị hủy niêm yết, hủy giao dịch

80

VI

CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

 

21

Hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu

8

22

Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ

3

VII

CHỨNG KHOÁN KHÁC

 

23

Cổ phiếu niêm yết trên các thị trường nước ngoài thuộc các chỉ số được liệt kê tại Phụ lục VIII

25

24

Cổ phiếu niêm yết trên các thị trường nước ngoài không thuộc các chỉ số được liệt kê tại Phụ lục VIII

100

25

Chứng quyền có bảo đảm niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

8

26

Chứng quyền có bảo đảm niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội

10

27

Giao dịch chênh lệch giá

2

28

Cổ phiếu, trái phiếu của công ty chưa đại chúng phát hành không có báo cáo tài chính được kiểm toán gần nhất đến thời điểm lập báo cáo hoặc có báo cáo tài chính kiểm toán nhưng có ý kiến kiểm toán là trái ngược, từ chối đưa ra ý kiến hoặc ý kiến không chấp thuận toàn phần.

100

29

Cổ phần, phần vốn góp và các loại chứng khoán khác

80

Chi tiết xem thêm quy định tại Thông tư 91/2020/TT-BTC, có hiệu lực từ 01/01/2021.

Lê Vy

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

560 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;