Ngày 12/11/2020, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 17/2020/TT-BYT quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Mức giá tối đa của chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh là 349.000 đồng (Ảnh minh họa)
Theo đó, tại Điều 3 Thông tư 17/2020/TT-BYT quy định mức giá tối đa của chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh, chế phẩm huyết tương đông lạnh, chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu, chế phẩm khối tiểu cầu, chế phẩm tủ lạnh cụ thể như sau:
1. Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml |
30 |
65.000 |
2 |
Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml |
50 |
93.000 |
3 |
Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml |
100 |
157.000 |
4 |
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml |
150 |
181.000 |
5 |
Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml |
200 |
285.000 |
6 |
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml |
250 |
349.000 |
2. Các chế phẩm huyết tương đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương đông lạnh 30 ml |
30 |
55.000 |
2 |
Huyết tương đông lạnh 50 ml |
50 |
78.000 |
3 |
Huyết tương đông lạnh 100 ml |
100 |
122.000 |
4 |
Huyết tương đông lạnh 150 ml |
150 |
171.000 |
5 |
Huyết tương đông lạnh 200 ml |
200 |
225.000 |
6 |
Huyết tương đông lạnh 250 ml |
250 |
269.000 |
3. Các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần |
100 |
212.000 |
2 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần |
150 |
233.000 |
3 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần |
200 |
254.000 |
4. Các chế phẩm khối tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) |
40 |
141.000 |
2 |
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) |
80 |
293.000 |
3 |
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) |
120 |
450.000 |
4 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
150 |
564.000 |
5. Các chế phẩm tủa lạnh:
STT |
Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) |
10 |
79.000 |
2 |
Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
50 |
362.000 |
3 |
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) |
100 |
644.000 |
Chi tiết xem tại Thông tư 17/2020/TT-BYT, có hiệu lực từ 01/01/2021.
Lê Vy
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |