Ngày 06/11/2018, Bộ Công thương đã ban hành Thông tư 41/2018/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
Cụ thể, ban hành kèm theo Thông tư 41 là danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, cụ thể danh mục như sau:
STT |
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|
1 |
Chương 25 |
2520 |
Thạch cao, thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thach cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lương nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
2 |
Chương 26 |
2618 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
3 |
|
2619 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
4 |
|
2620 |
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
5 |
Chương 38 |
3818 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hoạt chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
6 |
Chương 47 |
4704 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
7 |
Chương 50 |
5003 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
8 |
Chương 51 |
5103 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
9 |
|
5104 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế. |
10 |
Chương 52 |
5202 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
11 |
Chương 55 |
5505 |
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
12 |
Chương 63 |
6310 |
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp từ vật liệu dệt. |
13 |
Chương 70 |
7001 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu mà mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
14 |
Chươn72 |
7204 |
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
15 |
Chương 74 |
7404 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
16 |
Chương 75 |
7503 |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
17 |
Chương 76 |
7602 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
18 |
Chương 79 |
7902 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
19 |
Chương 80 |
8002 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
20 |
Chương 81 |
8101 |
Phế liệu và mảnh vụn vonfram. |
21 |
|
8102 |
Phế liệu và mảnh vụn molypden. |
22 |
|
8104 |
Phế liệu và mảnh vụn magie. |
23 |
|
8108 |
Phế liệu và mảnh vụn titan. |
24 |
|
8109 |
Phế liệu và mảnh vụn xircon |
25 |
|
8110 |
Phế liệu và mảnh vụn antimon. |
26 |
|
8111 |
Phế liệu và mảnh vụn mangan. |
27 |
|
8112 |
Phế liệu và mảnh vụn crom. |
Xem chi tiết tại Thông tư 41/2018/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 20/12/2018.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |