Đây là quy định quan trọng được đề cập tại Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 /4/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Theo đó, khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe cơ giới đường bộ được quy định tại Khoản 10 Điều 1 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT, cụ thể sau đây:
Hình minh họa (nguồn internet)
Thứ nhất, chương trình và phân bổ thời gian đào tạo:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
- |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ |
- |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
- |
10 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
18 |
18 |
5 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
115 |
45 |
136 |
136 |
136 |
136 |
216 |
270 |
270 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
24 |
10 |
18 |
18 |
18 |
18 |
28 |
28 |
28 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
23 |
9 |
17 |
17 |
17 |
17 |
27 |
27 |
27 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
13 |
4 |
7 |
7 |
7 |
7 |
10 |
12 |
12 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
10 |
5 |
10 |
10 |
10 |
10 |
17 |
15 |
15 |
|
b) |
Số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
24 |
54 |
66 |
66 |
66 |
66 |
76 |
84 |
84 |
9 |
Tổng số giờ một khóa học |
giờ |
120 |
94 |
192 |
192 |
192 |
192 |
272 |
336 |
336 |
Thứ hai, về tổng thời gian khóa đào tạo:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
15 |
12 |
24 |
24 |
24 |
24 |
34 |
42 |
42 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
2 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
4 |
Số ngày/khóa học |
ngày |
18 |
16 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
Thứ ba, số học viên được quy định trên 01 xe tập lái đối với học nâng hạng: B1 (số tự động lên B1), B1 lên B2 là 05 học viên; B2 lên C, C lên D, D lên E, B2, D, E lên F là 08 học viên; B2 lên D, C lên E là 10 học viên.
Thứ tư, quy định về số km học thực hành lái xe:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động ) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
60 |
20 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
280 |
130 |
210 |
210 |
210 |
210 |
340 |
328 |
328 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
340 |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
380 |
Xem thêm các quy định khác tại Thông tư 38/2019/TT-BGTVT có hiệu lực từ 01/12/2019 và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT.
Thu Ba
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |