Nhằm giúp mọi người tránh được những sai sót trong quá trình làm việc, Thư Ký Luật chia sẻ 20 lỗi vi phạm về chữ ký mà dân kế toán, kiểm toán thường hay mắc phải và mức phạt tương ứng với từng hành vi. Các hành vi được quy định tại Nghị định 41/2018/NĐ-CP.
STT |
Hành vi |
Mức phạt |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Bản báo cáo minh bạch khi công bố không có chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kiểm toán hoặc người được ủy quyền |
Cảnh cáo |
Điểm a Khoản 1 Điều 58 |
2 |
Lập sổ kế toán không ghi rõ tên đơn vị kế toán; tên sổ, ngày, tháng, năm lập sổ; ngày, tháng, năm khóa sổ; thiếu chữ ký của người lập sổ, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán; không đánh số trang; không đóng dấu giáp lai giữa các trang của số kế toán trên giấy |
1 - 2 triệu đồng |
Điểm a Khoản 1 Điều 9 |
3 |
Không đóng thành quyển sổ riêng cho từng kỳ kế toán hoặc không có đầy đủ chữ ký và đóng dấu theo quy định sau khi in ra giấy (trừ các loại sổ không bắt buộc phải in theo quy định đối với trường hợp đơn vị lựa chọn lưu trữ sổ kế toán trên phương tiện điện tử) |
Điểm c Khoản 1 Điều 9 |
|
4 |
Không lập Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê tài sản hoặc báo cáo kết quả kiểm kê tài sản không có đầy đủ chữ ký theo quy định |
Điểm a Khoản 1 Điều 16 |
|
5 |
Ký chứng từ kế toán bằng mực màu đỏ, mực phai màu |
3 - 5 triệu đồng |
Điểm c Khoản 1 Điều 8 |
6 |
Ký chứng từ kế toán bằng đóng dấu chữ ký khắc sẵn |
Điểm d Khoản 1 Điều 8 |
|
7 |
Chứng từ chi tiền không ký theo từng liên |
Điểm đ Khoản 1 Điều 8 |
|
8 |
Tài liệu kế toán sao chụp không có đầy đủ chữ ký, đóng dấu (nếu có) của các tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định |
Khoản 2 Điều 13 |
|
9 |
Ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký |
5 - 10 triệu đồng |
Điểm b Khoản 2 Điều 8 |
10 |
Ký chứng từ kế toán mà không đúng thẩm quyền |
Điểm c Khoản 2 Điều 8 |
|
11 |
Chữ ký của một người không thống nhất hoặc không đúng với sổ đăng ký mẫu chữ ký |
Điểm d Khoản 2 Điều 8 |
|
12 |
Chứng từ kế toán không có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ |
Điểm đ Khoản 2 Điều 8 |
|
13 |
Báo cáo tài chính không có chữ ký của người lập, kế toán trưởng, phụ trách kế toán hoặc người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán |
Điểm b Khoản 1 Điều 11 |
|
14 |
Ký báo cáo kiểm toán không đúng thẩm quyền theo quy định |
Điểm a Khoản 1 Điều 48 |
|
15 |
Ký báo cáo kiểm toán trước ngày ký báo cáo tài chính được kiểm toán |
Điểm b Khoản 1 Điều 48 |
|
16 |
Ký báo cáo kiểm toán khi không phải là kiểm toán viên hành nghề |
10 - 20 triệu đồng |
Điềm a Khoản 2 Điều 48 |
17 |
Ký báo cáo kiểm toán quá ba năm liên tục cho một đơn vị được kiểm toán. |
Điểm b Khoản 2 Điều 48 |
|
18 |
Phát hành báo cáo kiểm toán mà ngày ký báo cáo kiểm toán trước ngày ký báo cáo tài chính |
Điểm b Khoản 3 Điều 48 |
|
19 |
Lập báo cáo kiểm toán không có đầy đủ chữ ký của kiểm toán viên hành nghề theo quy định |
Điểm c Khoản 3 Điều 48 |
|
20 |
Không ký báo cáo kết quả kiểm tra dịch vụ kiểm toán ngay khi kết thúc cuộc kiểm tra |
20 - 30 triệu đồng |
Điểm h Khoản 4 Điều 68 |
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |