Xin cho tôi hỏi lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024 được quy định thế nào? - Khả Ái (Bình Thuận)
Lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024 (Hình từ internet)
Ngày 18/12/2023, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Công văn 5419/LĐTBXH-TCGDNN về việc công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024.
Lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024
(1) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia I
Thời gian: từ ngày 05 tháng 01 đến ngày 28 tháng 01
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
C. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
D. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
E. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(2) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia II
Thời gian: từ ngày 16 tháng 02 đến ngày 28 tháng 02
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
|
A. Tỉnh Đồng Nai |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
|
B. Thành phố Hà Nội |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
C. Thành phố Hải Phòng |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
|
D. Tỉnh Khánh Hòa |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
E. Tỉnh Quảng Ninh |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
F. Tỉnh Vĩnh Long |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
(3) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia III
Thời gian: từ ngày 08 tháng 03 đến ngày 24 tháng 03
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
|
A. Tỉnh Đồng Nai |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
|
B. Thành phố Hà Nội |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
|
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
|
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
|
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
|
C. Thành phố Hải Phòng |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
|
D. Tỉnh Khánh Hòa |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
E. Tỉnh Nam Định |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
|
F. Tỉnh Nghệ An |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
|
G. Tỉnh Quảng Ninh |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
H. Thành phố Hồ Chí Minh |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
|
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
|
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
|
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
|
K. Tỉnh Vĩnh Long |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
(4) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia IV
Thời gian: từ ngày 05 tháng 04 đến ngày 23 tháng 04
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghe đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(5) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia V
Thời gian: từ ngày 09 tháng 05 đến ngày 27 tháng 05
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(6) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VI
Thời gian: từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 25 tháng 06
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
B. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
C. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
D. Tỉnh Nam Định |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
E. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
6. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(7) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VII
Thời gian: từ ngày 09 tháng 07 đến ngày 28 tháng 07
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nam Định |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
F. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
G. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
H. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
K. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(8) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VIII
Thời gian: từ ngày 08 tháng 08 đến ngày 27 tháng 08
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(9) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia IX
Thời gian: từ ngày 05 tháng 09 đến ngày 25 tháng 09
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ 1 |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nam Định |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
F. Tỉnh Nghệ An |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
G. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
H. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
6. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
K. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(10) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia X
Thời gian: từ ngày 09 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
|
A. Tỉnh Đồng Nai |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
|
B. Thành phố Hà Nội |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
|
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội |
|
C. Thành phố Hải Phòng |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
|
D. Tỉnh Khánh Hòa |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
|
E. Tỉnh Nghệ An |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
2 |
Trường Đại học SPKT Vinh |
|
F. Tỉnh Quảng Ninh |
||||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
|
H. Tỉnh Vĩnh Long |
||||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
|
(11) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia XI.
Thời gian: từ ngày 07 tháng 11 đến ngày 26 tháng 11
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nam Định |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
6. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2,3 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
(12) Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia XII
Thời gian: từ ngày 05 tháng 12 đến ngày 24 tháng 12
STT |
Tên nghề |
Các bậc trình độ kỹ năng |
Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này |
A. Tỉnh Đồng Nai |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2 |
B. Thành phố Hà Nội |
|||
2. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
3. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
C. Thành phố Hải Phòng |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
D. Tỉnh Khánh Hòa |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
E. Tỉnh Nam Định |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Nam Định |
F. Tỉnh Quảng Ninh |
|||
1. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
2. |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
3. |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
4. |
KỸ thuật xây dựng mỏ hầm lò |
1,2 |
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam |
G. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
2. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
H. Tỉnh Vĩnh Long |
|||
3. |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
4. |
Điện tử Công nghiệp |
1,2 |
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long |
Hồ Quốc Tuấn
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |