Bộ Công thương ban hành Quyết định 21/QĐ-BCT ngày 07/01/2023 về khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp.
Khung giá phát điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp (mới nhất) (Hình từ Internet)
Theo đó, ban hành khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư 15/2022/TT-BCT.
Căn cứ khung giá phát điện quy định sau đây, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và đơn vị phát điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư 15/2022/TT-BCT để thoả thuận giá phát điện theo quy định.
Khung giá phát điện nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp (mới nhất)
Giá trần (giá cao nhất) của khung giá phát điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp như sau:
STT |
Loại hình |
Mức trần của khung giá (đồng/kWh) |
1 |
Nhà máy điện mặt trời mặt đất |
1.184,90 |
2 |
Nhà máy điện mặt trời nổi |
1.508,27 |
3 |
Nhà máy điện gió trong đất liền |
1.587,12 |
4 |
Nhà máy điện gió trên biển |
1.815,95 |
Các thông số được sử dụng tính toán khung giá phát điện quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư 15/2022/TT-BCT, cụ thể:
- Bảng thông số sử dụng trong tính toán giá phát điện của Nhà máy điện mặt trời chuẩn, Nhà máy điện gió chuẩn
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Thông số |
I |
Đời sống kinh tế |
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời chuẩn |
nMT |
20 năm |
2 |
Nhà máy điện gió chuẩn |
nG |
20 năm |
II |
Thông số vận hành |
|
|
1 |
Hệ số phân bố chuẩn tương ứng với điện năng giao nhận bình quân nhiều năm theo kỳ vọng là 75% của Nhà máy điện gió chuẩn |
kpb,P75 |
0,674 |
III |
Tỷ lệ chi phí vận hành, bảo dưỡng cố định trong suất đầu tư (%) |
|
|
1 |
Nhà máy điện mặt trời nổi |
kMT |
1,5% |
2 |
Nhà máy điện mặt trời mặt đất |
kMT |
1,8% |
3 |
Nhà máy điện gió trong đất liền |
kG |
2,0% |
4 |
Nhà máy điện gió trên biển |
kG |
1,8% |
IV |
Tỷ lệ các nguồn vốn trong tổng vốn đầu tư của Nhà máy điện mặt trời, điện gió chuẩn (%) |
|
|
1 |
Tỷ lệ vốn vay |
D |
70 % |
2 |
Tỷ lệ vốn góp chủ sở hữu |
E |
30 % |
VI |
Thời gian trả nợ bình quân (năm) |
nD |
10 năm |
- Bảng thông số chính của Nhà máy điện mặt trời chuẩn, Nhà máy điện gió chuẩn trong tính toán khung giá phát điện
TT |
Nội dung |
Ký hiệu |
Đơn vị tính |
I |
Chi phí vốn đầu tư xây dựng được quy đổi đều hàng năm |
TCMT,GFOMC |
đồng |
1 |
Suất đầu tư nhà máy điện |
SĐTMT,G |
đồng/kWp hoặc đồng/kW |
2 |
Công suất lắp đặt nhà máy điện |
PMT, PG |
kWp, kW |
II |
Đời sống kinh tế |
nMT, nG |
Năm |
III |
Điện năng bình quân năm tại điểm giao nhận |
Ebq |
kWh |
1 |
Các thông số vận hành (để tính toán Điện năng giao nhận bình quân hàng năm) |
|
|
IV |
Tỷ suất chiết khấu tài chính |
i |
% |
1 |
Tỷ lệ vốn vay ngoại tệ |
DF |
% |
2 |
Tỷ lệ vốn vay nội tệ |
DD |
% |
3 |
Lãi suất vốn vay ngoại tệ |
rd,F |
% |
4 |
Lãi suất vốn vay nội tệ |
rd,D |
% |
5 |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế |
re |
% |
5.1 |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên phần vốn góp chủ sở hữu |
re,pt |
% |
5.2 |
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp bình quân trong đời sống kinh tế |
t |
% |
A |
Giá cố định bình quân |
FC |
đồng/kWh |
|
Tổng chi phí vận hành và bảo dưỡng cố định |
TCFOMC |
đồng |
B |
Giá vận hành và bảo dưỡng cố định |
FOMC |
đồng/kWh |
C |
Giá phát điện (A+B) |
PC |
đồng/kWh |
Điều 3 Thông tư 15/2022/TT-BCT quy định nguyên tắc xây dựng khung giá phát điện như sau:
- Khung giá phát điện của Nhà máy điện mặt trời mặt đất, Nhà máy điện mặt trời nổi, Nhà máy điện gió trong đất liền, Nhà máy điện gió trên biển là dải giá trị từ giá trị tối thiểu (0 đồng/kWh) đến giá trị tối đa.
- Giá trị tối đa áp dụng với nhà máy điện mặt trời là giá phát điện của Nhà máy điện mặt trời chuẩn được xác định theo phương pháp quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 Thông tư 15/2022/TT-BCT.
- Giá trị tối đa áp dụng với nhà máy điện gió là giá phát điện của Nhà máy điện gió chuẩn được xác định theo phương pháp quy định tại Điều 7, Điều 8 và Điều 9 Thông tư 15/2022/TT-BCT.
Quyết định 21/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Như Mai
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |