Vừa qua, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Hình ảnh minh họa (Nguồn Internet)
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT là hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thông, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật được quy định cụ thể như sau:
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu(1) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc |
|
|
1.1 |
Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám gạo) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
1.2 |
Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám mỳ) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
1.3 |
Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
2 |
Hạt họ đậu và hạt có dầu |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
3 |
Hạt bông và khô dầu hạt bông |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Gossypol tự do |
1.200,0 mg/kg (khô dầu bông) 5.000 mg/kg (hạt bông) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
4 |
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (Khô dầu lạc) |
||
Axit xyanhydric |
350,0 mg/kg (Khô dầu lanh) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
5 |
Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Axit xyanhydric |
100,0 mg/kg 200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
6 |
Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác. |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g. |
||
7 |
Gluten, tinh bột |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
8 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
9 |
Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng |
Asen tổng số (As) |
4,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
10 |
Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh |
Asen tổng số (As) |
40,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
11 |
Dầu, mỡ từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Tạp chất không hòa tan |
1,0 % |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
||
12 |
Loại khác có nguồn gốc từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
40,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Xem thêm tại Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ 01/7/2020.
Lê Hải
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |