Đây là nội dung đáng chú ý được quy định tại Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt.
Theo đó, tùy vào từng giai đoạn thì mức giá dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ trên phương tiện giao thông đường sắt sẽ khác nhau, cụ thể:
Giá dịch vụ kiểm tra lần đầu (trước khi đưa vào sử dụng)
STT |
Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 5 tấn |
510.000 |
2 |
Trên 5 tấn đến 25 tấn |
1.615.000 |
3 |
Trên 25 tấn đến 50 tấn |
2.635.000 |
4 |
Trên 50 tấn |
2.635.000 +(SWL-50) x 5.100 |
Giá dịch vụ kiểm tra hàng năm và định kỳ thiết bị xếp dỡ được tính bằng mức giá nêu tại Biểu 6 nhân với hệ số tuổi thiết bị xếp dỡ nêu tại Biểu 7:
Biểu số 6:
STT |
Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) |
Mức giá (đồng) |
---|---|---|
1 |
Đến 3 |
255.000 |
2 |
Trên 3 đến 5 |
425.000 |
3 |
Trên 5 đến 10 |
595.000 |
4 |
Trên 10 đến 20 |
765.000 |
5 |
Trên 20 đến 35 |
935.000 |
6 |
Trên 35 đến 50 |
1.275.000 |
7 |
Trên 50 đến 100 |
1.904.000 |
8 |
Trên 100 |
2.550.000 |
Biểu số 7:
STT |
Tuổi thiết bị xếp dỡ (năm) |
Hệ số |
1 |
Đến 12 |
1,0 |
2 |
Trên 12 đến 24 |
1,2 |
3 |
Trên 24 |
1,5 |
Xem các quy định liên quan tại Thông tư 236/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |