Thông tư 38/2018/TT-BGTVT đã được Bộ Giao thông vận tải ban hành sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 76/2014/TT-BGTVT trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải.
Theo đó, Thông tư 38 quy định về định mức số lần kiểm tra tổng quan, bảo trì báo hiệu như sau:
STT |
Tên luồng |
Số lần kiểm tra tổng quan |
Số lần bảo trì báo hiệu |
1 |
Luồng Vạn Gia |
7 |
6 |
2 |
Luồng Hòn Gai - Cái Lân |
|
|
2.1 |
- Đoạn trạm Cổ Ngựa |
11 |
8 |
2.2 |
- Đoạn Hòn Gai - Cái Lân |
10 |
8 |
3 |
Luồng Sông Chanh |
8 |
6 |
4 |
Luồng Hải Phòng |
|
|
4.1 |
- Đoạn Lạch Huyện |
12 |
9 |
4.2 |
- Đoạn Nam Triệu |
12 |
9 |
4.3 |
- Kênh Hà Nam |
12 |
9 |
4.4 |
- Đoạn Bạch Đằng |
11 |
9 |
4.5 |
- Đoạn Sông Cấm |
11 |
9 |
4.6 |
- Đoạn Vật Cách |
10 |
9 |
4.7 |
- Đoạn kênh Cái Tráp |
8 |
6 |
5 |
Luồng Phà Rừng |
8 |
7 |
6 |
Luồng Diêm Điền |
6 |
5 |
7 |
Luồng Hải Thịnh |
6 |
6 |
8 |
Luồng Lệ Môn |
7 |
6 |
9 |
Luồng Nghi Sơn |
11 |
9 |
10 |
Luồng Cửa Lò |
9 |
7 |
11 |
Luồng Cửa Hội- Bến Thủy |
|
|
11.1 |
- Đoạn Cửa Hội |
6 |
5 |
11.2 |
- Đoạn Xuân Hải - Bến Thủy |
7 |
6 |
12 |
Luồng Vũng Áng |
9 |
6 |
13 |
Luồng Cửa Gianh |
6 |
5 |
14 |
Luồng Hòn La |
8 |
6 |
15 |
Luồng Cửa Việt |
8 |
5 |
16 |
Luồng Thuận An |
7 |
6 |
17 |
Luồng Chân Mây |
8 |
6 |
18 |
Luồng Đà Nẵng |
|
|
|
- Đoạn Tiên Sa - Thọ Quang |
10 |
9 |
19 |
Luồng Kỳ Hà - Trường Giang |
6 |
5 |
20 |
Luồng Dung Quất |
10 |
8 |
21 |
Luồng Sa Kỳ |
7 |
6 |
22 |
Luồng Quy Nhơn |
|
|
22.1 |
Từ phao 0 đến hết vũng quay tàu |
12 |
9 |
22.2 |
Khu neo đậu Đầm Thị Nại - Cảng Quy Nhơn |
8 |
8 |
23 |
Luồng Vũng Rô |
7 |
6 |
24 |
Luồng Đầm Môn |
6 |
4 |
25 |
Luồng Ba Ngòi |
8 |
6 |
26 |
Luồng Nha Trang |
9 |
8 |
27 |
Luồng Sài Gòn - Vũng Tàu |
|
|
27.1 |
- Đoạn Ghềnh Rái |
12 |
10 |
27.2 |
- Đoạn Thiềng Liềng |
12 |
10 |
27.3 |
- Đoạn Tam Thôn Hiệp |
12 |
9 |
27.4 |
- Đoạn Mũi Đèn Đỏ |
12 |
10 |
28 |
Luồng Sông Dinh |
|
|
28.1 |
- Đoạn từ P1 đến cảng Hải quân |
11 |
9 |
28.2 |
- Đoạn từ cảng Hải quân đến cầu Gò Găng |
12 |
10 |
29 |
Luồng Sông Dừa |
9 |
7 |
30 |
Luồng Soài Rạp |
|
|
30.1 |
- Đoạn Long Hòa |
12 |
9 |
30.2 |
- Đoạn Lý Thôn |
12 |
9 |
30.3 |
- Đoạn Hiệp Phước |
12 |
9 |
31 |
Luồng Đồng Nai |
|
|
31.1 |
- Đoạn Mũi Đèn Đỏ - rạch Ông Nhiêu |
8 |
7 |
31.2 |
- Đoạn rạch Ông Nhiêu - hạ lưu cầu Đồng Nai |
8 |
7 |
32 |
Luồng Thị Vải |
|
|
32.1 |
- Đoạn Vũng Tàu - Phú Mỹ |
12 |
10 |
32.2 |
- Đoạn Phú Mỹ - Bến cảng Vedan Phước Thái |
11 |
9 |
32.3 |
- Đoạn Bến cảng Vedan Phước Thái - Thượng lưu sông Thị Vải |
6 |
5 |
33 |
Luồng Cửa Tiểu - Sông Tiền |
|
|
33.1 |
- Đoạn Cửa Tiểu |
8 |
6 |
33.2 |
- Đoạn Vĩnh Hựu |
7 |
5 |
33.2 |
- Đoạn Mỹ Tho |
8 |
7 |
34 |
Luồng Sa Đéc - Đồng Tháp |
7 |
5 |
35 |
Luồng Định An - Cần Thơ |
|
|
35.1 |
- Đoạn cửa Định An |
12 |
9 |
35.2 |
- Đoạn Cầu Quan |
11 |
9 |
35.3 |
- Đoạn An Lạc Thôn |
11 |
8 |
35.4 |
- Đoạn Cần Thơ |
11 |
8 |
35.5 |
- Đoạn Ô Môn |
9 |
7 |
35.6 |
- Đoạn Vàm Ô Môn- Vàm Cái Sắn- Rạch Gòi Lớn |
9 |
7 |
36 |
Luồng Côn Sơn - Côn Đảo |
7 |
5 |
37 |
Luồng Năm Căn - Bồ Đề |
7 |
5 |
38 |
Luồng Hà Tiên |
9 |
7 |
39 |
Luồng An Thới |
6 |
6 |
40 |
Luồng Đồng Tranh - Gò Gia |
|
|
40.1 |
- Đoạn Đồng Tranh |
6 |
5 |
40.2 |
- Đoạn Tắt Ông Cu - Tắt Bài |
6 |
5 |
40.3 |
- Đoạn Tắt Bài - Tắt Cua |
6 |
5 |
40.4 |
- Đoạn Gò Gia |
8 |
7 |
41 |
Luồng Phú Quý |
6 |
5 |
42 |
Luồng Phan Thiết |
5 |
5 |
43 |
Luồng Bến Đầm - Côn Đảo |
5 |
4 |
44 |
Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu |
9 |
7 |
45 |
Luồng Rạch Giá - Phú Quốc |
9 |
7 |
46 |
Luồng Trần Đề |
6 |
5 |
Xem thêm định mức kiêm tra thường xuyên đê, kè tại Thông tư 38/2018/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/8/2018.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |