Định mức KTKT về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Định mức KTKT về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Trần Thanh Rin

Tôi muốn biết định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được quy định ra sao? – Minh Sơn (Lâm Đồng)

Định mức KTKT về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Định mức KTKT về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

Ngày 29/9/2023, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Định mức KTKT về đào tạo Tiếng anh cơ bản cho NLĐ Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cụ thể, định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sẽ được theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH.

(1) Đối với định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

2,46

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

11,06

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm.

3,38

(2) Đối với định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

   

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

   

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

   

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

   

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

   

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

   

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

   

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

   

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam phòng cháy chữa cháy

11,06

 

(3) Đối với định mức vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Anh cơ bản

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Anh cơ bản

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

(4) Đối với định mức cơ sở vật chất

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

     

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

     

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

     

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1,104 giờ

5 m2 x 1,104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

Xem thêm nội dung tại Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/10/2023.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

406 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;