Nội dung này được quy định chi tiết tại Thông tư 12/2019/TT-BGTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 12/2019/TT-BGTVT là Định mức các hao phí ca máy cho tàu công tác trọng quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. Cụ thể:
TT |
Công suất định mức máy (mã lực) |
Số ca hoạt động trong năm (ca/ năm) |
Định mức (%) |
Suất tiêu hao nhiên liệu (g/mã Iực.h) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu dầu điêzen |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
Nguyên giá tạm tính (1000 VND) |
|||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chỉ khác |
Định mức A (lít/h) |
Định mức B (lít/h) |
||||||
1 |
12 |
200 |
12 |
7,2 |
6 |
180 |
2,84 |
2,19 |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
42.500 |
2 |
23 |
200 |
12 |
5,2 |
6 |
205 |
6,20 |
4,77 |
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
446.900 |
3 |
25 |
200 |
12 |
5,2 |
6 |
205 |
6,74 |
5,19 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
447.900 |
4 |
30 |
200 |
12 |
5 |
6 |
170 |
6,71 |
5,16 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
462.400 |
5 |
33 |
200 |
12 |
5 |
6 |
174 |
7,55 |
5,81 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
591.300 |
6 |
40 |
200 |
12 |
5 |
6 |
189 |
9,95 |
7,65 |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
610.800 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Xem toàn bộ định mức tại Thông tư 12/2019/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 25/4/2019.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | [email protected] |