Tôi muốn biết định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia được quy định như thế nào? – Phương Thúy (Đà Nẵng)
Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 25/03/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 20/2024/TT-BTC quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Theo đó, định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý theo phụ lục đính kèm theo Thông tư 20/2024/TT-BTC như sau:
STT |
Danh mục định mức chi phí |
Đơn vị tính |
Trị giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi phí nhập, xuất lương thực và muối ăn |
||
1 |
Định mức chi phí nhập kho gạo |
đồng/tấn.lần |
246.816 |
2 |
Định mức chi phí xuất kho gạo |
đồng/tấn.lần |
234.400 |
3 |
Định mức chi phí nhập kho thóc đổ rời |
đồng/tấn.lần |
261.271 |
4 |
Định mức chi phí xuất kho thóc đổ rời |
đồng/tấn.lần |
241.536 |
5 |
Định mức chi phí nhập kho thóc đóng bao |
đồng/tấn.lần |
443.721 |
6 |
Định mức chi phí xuất kho thóc đóng bao |
đồng/tấn.lần |
234.286 |
7 |
Định mức chi phí nhập muối ăn |
đồng/tấn.lần |
251.563 |
8 |
Định mức chi phí xuất muối ăn |
đồng/tấn.lần |
278.014 |
II |
Chi phí nhập, xuất vật tư, thiết bị |
||
1 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT1 |
đồng/chiếc.lần |
1.958.498 |
2 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT2 |
đồng/bộ.lần |
3.272.661 |
3 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT3 |
đồng/bộ.lần |
3.671.731 |
4 |
Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT4 |
đồng/bộ.lần |
4.078.457 |
5 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
304.008 |
6 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2 |
đồng/bộ.lần |
367.228 |
7 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2 |
đồng/bộ.lần |
596.120 |
8 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
223.958 |
9 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 24,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
263.158 |
10 |
Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 60 m2 |
đồng/bộ.lần |
451.533 |
11 |
Định mức chi phí nhập, xuất phao tròn cứu sinh |
đồng/chiếc.lần |
6.267 |
12 |
Định mức chi phí nhập, xuất phao áo cứu sinh |
đồng/chiếc.lần |
8.882 |
13 |
Định mức nhập, xuất bè cứu sinh nhẹ (phao bè) |
đồng/chiếc.lần |
18.384 |
14 |
Định mức chi phí nhập, xuất kim loại các loại |
đồng/tấn.lần |
123.801 |
15 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy xúc đào đa năng |
đồng/chiếc.lần |
3.481.991 |
16 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy bơm nước chữa cháy |
đồng/chiếc.lần |
732.341 |
17 |
Định mức chi phí nhập, xuất động cơ thủy |
đồng/chiếc.lần |
2.312.074 |
18 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (30-50) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.803.276 |
19 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (> 50-100) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.873.336 |
20 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (> 100-150) kVA |
đồng/chiếc.lần |
3.953.537 |
21 |
Định mức chi phí nhập, xuất máy phát điện loại (>150) kVA |
đồng/chiếc.lần |
4.038.809 |
Trong đó:
- Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được thực hiện chi cho các nội dung chi có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo danh mục nội dung định mức được quy định tại Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
- Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý theo quy định tại Thông tư 20/2024/TT-BTC được áp dụng làm căn cứ để xây dựng dự toán và quản lý chi phí, thực hiện kế hoạch nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
Xem thêm tại Thông tư 20/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/5/2024.
Thông tư 20/2024/TT-BTC thay thế Thông tư 160/2015/TT-BTC quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |