Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 161/2015/TT-BTC quy định về định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do tổng cục dự trữ nhà nước trực tiếp quản lý.
Theo đó, định mức chi phí bảo quản thóc dự trữ quốc gia được ấn định như sau:
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
|
1 |
Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp |
|
|||
1.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
163.127 |
|
|
1.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
416.314 |
|
|
1.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
256.113 |
|
|
2 |
Thóc bảo quản đóng bao trong điều kiện áp suất thấp |
|
|||
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực: Thành phố HCM, Cửu Long, Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ) |
|
||||
2.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
120.295 |
|
|
2.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
291.879 |
|
|
2.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
194.514 |
|
|
(áp dụng cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực còn lại) |
|
||||
2.4 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
118.894 |
|
|
2.5 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
287.655 |
|
|
2.6 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
191.497 |
|
|
3 |
Thóc bảo quản thoáng |
|
|||
3.1 |
Bảo quản thường xuyên thóc đổ rời |
đồng/tấn.năm |
28.929 |
|
|
3.2 |
Bảo quản thường xuyên thóc đóng bao |
đồng/tấn.năm |
76.648 |
|
|
4 |
Bảo quản kín gạo |
|
|||
4.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
115.690 |
|
|
4.2 |
Bảo quản lần đầu (mới) |
đồng/tấn |
285.156 |
|
|
4.3 |
Bảo quản lần đầu (bổ sung) |
đồng/tấn |
173.846 |
|
Xem thêm tại Thông tư 161/2015/TT-BTC, có hiệu lực từ 01/12/2015.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |