Diện tích tối thiểu của Hệ thống đường lò sử dụng cho kiểm tra thực hành

Ngày 01/8/2018 vừa qua, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư 06/2018/TT-BLĐTBXH quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

Theo đó, Thông tư 06 đưa ra các tiêu chuẩn về diện tích tối thiểu của hệ thống đường lò sử dụng cho phần kiểm tra thực hành như sau:

TT

Tên gọi

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Ghi chú

1

Diện tích mặt bằng khu vực tổ chức đánh giá phần thực hành

m2

8.000

Có đủ các công trình xây dựng sử dụng trong kỳ đánh giá và phục vụ phụ trợ.

 

2

Hệ thống đường lò

m

508

- Được cơ quan có tư cách pháp nhân thiết kế và phê duyệt (đơn vị được phép thiết kế mỏ thực hiện) chỉ phục vụ đánh giá kỹ năng nghề và đào tạo nghề;

- Không được sử dụng các khai trường mỏ hầm lò đang sản xuất, tạm dừng sản xuất hoặc đã dừng sản xuất để đánh giá phần thực hành.

Kết nối liên hoàn

 

Bao gồm các đường lò

 

 

 

 

2.1

Lò vận tải chính

m

50

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,5 m2;

+ B ≥ 3.800 mm

+ H ≥ 2.900 mm

Hình 1

2.2

Lò thông gió chính

m

50

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,5 m2;

+ B ≥ 3.800 mm

+ H ≥ 2.900 mm

 

2.3

Lò nghiêng

m

40

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 6,8 m2;

+ B ≥ 2.600 mm

+ H ≥ 2.000 mm

+ Độ dốc 10° ≤ α ≤ 35°

Hình 2

2.4

Lò rẽ ngã 3

m

40

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,5 m2;

+ B ≥ 3.800 mm

+ H ≥ 2.900 mm

 

2.5

Hầm trạm

m

50

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

+ Ssd ≥ 4,5 m2;

+ B ≥ 2.200 mm

+ H ≥ 2.300 mm

Hình 3

2.6

Đoạn lò dựng vì chống lò bằng

m

50

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm: + Ssd ≥ 6,8 m2;

+ B ≥ 2.600 mm

+ H ≥ 2.000 mm

 

2.7

Đoạn lò dựng vì chống lò nghiêng

m

50

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 6,8 m2;

+ B ≥ 2.600 mm

+ H ≥ 2.000 mm

+ Độ dốc 10° ≤ α ≤ 35°

 

2.8

Đoạn lò dựng vì chống lò giếng đứng

m

10

- Đường kính giếng ≥ 4 m

- Kết cấu bê tông cốt thép, chiều dầy 0,3 m:

+ Chiều cao đế giếng 0,5 m

+ Chiều cao thân giếng 8,2 m

+ Chiều cao cổ giếng 0,8 m

- Có đầy đủ thiết bị trục tải, thông gió, thoát nước, hệ thống tín hiệu..

Hình 4

2.9

Đoạn lò chống giữ bằng vì neo

m

30

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép 2 lớp chiều dầy giữa 2 lớp ≥ 1,6m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,0 m2;

+ B ≥ 3.500 mm

+ H ≥ 2.950 mm

Hình 5

2.10

Đoạn lò củng cố và khôi phục vì chống

m

30

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,5 m2;

+ B ≥ 3.800 mm

+ H ≥ 2.900 mm

- Chiều dài nóc rỗng ≥ 3m

 

2.11

Đoạn lò xử lý sự cố cháy nổ khí

m

30

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 6,8 m2;

+ B ≥ 2.600 mm

+ H ≥ 2.000 mm

- Ốp gạch chịu nhiệt

 

2.12

Đoạn lò đào bằng máy Combain

m

30

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

- Chống giữ bằng vì chống hình vòm:

+ Ssd ≥ 9,5 m2;

+ B ≥ 3.800 mm

+ H ≥ 2.900 mm

 

2.13

Lò khai thác chống giữ bằng cột đơn, xà khớp

m

15

- Kích thước (dài x rộng x cao) ≥ (15,5 x 5,8 x 2,58)m; kết cấu bê tông cốt thép.

- Độ dốc 7° ≤ α ≤ 18°

Hình 6

2.14

Lò khai thác chống giữ giá thủy lực di động (XDY)

m

15

- Kích thước (dài x rộng x cao) ≥ (15,5 x 5,8 x 2,58)m; kết cấu bê tông cốt thép.

- Độ dốc 7° ≤ α ≤ 18°

 

2.15

Lò khai thác chống giữ giá khung thủy lực di động (ZH, giá xích).

m

15

- Kích thước (dài x rộng x cao) ≥ (15,5 x 5,8 x 2,58)m; kết cấu bê tông cốt thép.

- Độ dốc 7° ≤ α ≤ 18°

 

2.16

Gương khoan

m

3

- Kết cấu bằng bê tông cốt thép chiều dầy 0,3 m.

+ Ssd ≥ 4,5 m2;

+ B ≥ 2.200 mm

+ H ≥ 2.300 mm

Hình 7

3

Hệ thống điện

HT

1

 

 

3.1

Trạm biến áp

Trạm

1

- Công suất ≥ 200 KVA

- Cấp điện áp sơ cấp/thứ cấp 22/0,4 KV

 

3.2

Trạm phát điện điezen

Trạm

2

- Công suất ≥ 200 KVA

- Cấp điện áp 380/220

 

3.3

Hệ thống cung cấp điện cho các thiết bị trong lò

HT

2

- Trung tính 3 pha cách lý không tiếp đất.

- Cáp cao su phòng cháy nổ.

 

3.4

Thiết bị đóng cắt cho từng phụ tải

Cái/phụ tải

02

- Cầu dao tự động phòng nổ hoặc khởi động từ phòng nổ có công suất phù hợp với công suất và điện áp của phụ tải.

- Cấp phòng nổ ExdI

 

3.5

Đèn chiếu sáng cá nhân

Cái

100

- Điện áp: 3,7 v

- Thời gian hoạt động > 11giờ

 

4

Hệ thống thông gió

HT

1

 

 

4.1

Quạt gió chính

Chiếc

2

- N ≥ 11 KW

- Điện áp 380/660 V

- Q ≥ 130 m 3/s

- dB (A) ≤ 91

- Hiệu suất (%) ≥ 80

- Cấp phòng nổ EXdI

 

4.2

Quạt gió cục bộ

Chiếc

2

- N ≥ 2,2 KW

- Điện áp 380/660 V

- Q ≥ 5,2 m3/s

- Cấp phòng nổ ExdI

- Hệ số hữu ích toàn phần lớn KDP (%) ≥ 64.

 

4.3

Trạm quạt thông gió chính

Trạm

1

- Kích thước (dài x rộng x cao) ≥ (5 x 3 x 2,2) m; kết cấu bê tông cốt thép.

- Độ dốc ≤ 7°

 

5

Bơm nước

Chiếc

2

- N ≥ 4,5 KW

- Điện áp 380/660 V

- Q ≥ 30 m 3/h

- Cấp phòng nổ ExdI

 

6

Hệ thống vận tải trong lò

HT

1

 

 

6.1

Đường xe gòng

m

60

- B ≥ 600 mm

- Ray P 18, tà vẹt gỗ hoặc bê tông

- Ghi điều hướng NO618 - 1/2-4

 

6.2

Xe goòng

Chiếc

2

- Dung tích ≥ 1000 cm3

 

6.3

Xe chở vật liệu

Chiếc

2

- Kích thước (2500 x 1.200 x 1.000)m

 

6.3

Tời trục vận tải

HT

1

- Năng suất > 10 tấn/giờ

- Lực kéo: ≥ 150 kN

- Khoảng xa vận tải > 10 m

- Cấp phòng nổ: ExdI

 

6.4

Tời Manơ

cái

2

- Lực kéo: ≥ 10 kN

- Khoảng xa vận tải > 30 m

- Cấp phòng nổ: ExdI

 

6.5

Tàu điện ắc quy

Chiếc

4

- Trọng lượng 2500kg

- Điện áp 48V

- Kích thước 2150x920x1460

- Cấp phòng nổ: ExdI

 

6.6

Bộ ắc quy

Chiếc

8

- Điện áp 48V

- Dung lượng 330ampe/ giờ

- Cấp phòng nổ: ExdI

 

6.7

Tủ nạp ắc quy

Chiếc

4

- Điện áp vào AC - 660/380V

- Điện áp ra DC71V

- Dòng điện 90A

- Cấp phòng nổ: ExdI

 

7

Hệ thống cung cấp khí nén

HT

1

 

 

7.1

Trạm đặt máy nén khí

Trạm

1

- Dài x rộng x cao: (2,5 x 4,5)

- Đế đổ bê tông cốt thép liền khối

 

7.2

Máy nén khí

Chiếc

2

- N ≥ 11 KW

- Q = 5m3/ph

- P = 7 at

- Cấp phòng nổ Ex

 

8

Thiết bị phòng chống cháy

 

 

 

 

8.1

Thùng cát

Thùng

02

Loại thông dụng

 

8.2

Bình dập lửa bằng bột

bình

10

Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về phòng cháy chữa cháy

 

8.3

Bình dập lửa bằng bọt

bình

10

Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về phòng cháy chữa cháy

 

9

Hệ thống chiếu sáng trong đường lò

HT

1

 

 

9.1

Máy biến áp chiếu sáng

Chiếc

4

- Công suất ≤ 4KVA

- Điện áp 380,660/133V

- Kiểu phòng nổ ExdI

 

9.2

Đèn chiếu sáng phòng nổ

Chiếc

50

- Kiểu phòng nổ KBB

- Điện áp 127V; công suất 60W

- Kiểu phòng nổ ExdI

 

10

Hệ thống đo khí tự động

HT

1

 

 

10.1

Tủ trung tâm

Cái

2

- Điện áp 220-280VAC

- Kênh đo: 40max

- Kết nối với các đầu đo CPC-2 & TC-100/P

 

10.2

Đầu đo khí

Cái

10

- Điện áp 12 VDC

- Imax 40mA.

- Dải đo: 5% và 100%.

- Độ phân dải 0.01% ở dải 5% và 1% ở dải 100%.

- Dạng bảo vệ nổ: ExiaI.

 

10.3

Đầu đo gió

Cái

10

- Điện áp 18 VDC

- Dòng điện 1 ÷ 5mA

- Đo gió trong phạm vi 0.3 ÷ 5m/s

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tư 06/2018/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành từ ngày 15/9/2018.

- Thanh Lâm -

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

424 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;