Điểm chuẩn xét tuyển của các trường đại học có đào tạo ngành luật năm 2017 được Thư Ký Luật tổng hợp và cập nhật liên tục như sau:
Ngày 12/7 Bộ Giáo dục và đào tạo đã chính thức công bố điểm sàn đại học là 15,5 điểm ở tất cả các khối xét tuyển. Sau khi có điểm sàn, các trường đại học lần lượt công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường mình.
Rất nhiều trường đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển như: Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, Đại học Ngoại Thương, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Mở,.....
BẢNG ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN CÁC CƠ SỞ CÓ ĐÀO TẠO LUẬT TRÊN CẢ NƯỚC 2017
STT |
Tên trường |
Mã trường |
Điểm chuẩn xét tuyển 2017 |
1. |
Học viện An ninh Nhân dân |
ANH |
15,5 điểm và không có môn nào dưới 5 |
2. |
Học viện Biên phòng |
BPH |
Miền Bắc: 19 điểm Miền Nam: 18 điểm |
3. |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
CSH |
Đang cập nhật |
4. |
Đại học Đông Á |
DAD |
15,5 điểm |
5. |
Đại học Bình Dương |
DBD |
15,5 điểm |
6. |
Đại học Chu Văn An |
DCA |
15,5 điểm |
7. |
Đại học Cửu Long |
DCL |
15,5 điểm |
8. |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
DCQ |
15,5 điểm |
9. |
Đại học Thành Đông |
DDB |
Đang cập nhật |
10. |
Đại học Dân lập Đông Đô |
DDD |
Đang cập nhật |
11. |
Đại học Đại Nam |
DDN |
Đang cập nhật |
12. |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
DDP |
15,5 điểm |
13. |
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
DDQ |
15,5 điểm |
14. |
Đại học Duy Tân |
DDT |
15,5 điểm |
15. |
Đại học Luật - Đại học Huế |
DHA |
15,5 điểm |
16. |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh |
DKC |
15,5 điểm |
17. |
Đại học Tài chính - Kế toán |
DKQ |
Đang cập nhật |
18. |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
DKS |
15,5 điểm |
19. |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
DLA |
Đang cập nhật |
20. |
Đại học Lạc Hồng |
DLH |
Đang cập nhật |
21. |
Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở 2 Tp.HCM) |
DLS |
Đang cập nhật |
22. |
Đại học Lao động – Xã hội (Trụ sở chính) |
DLX |
Đang cập nhật |
23. |
Đại học Công nghệ miền Đông |
DMD |
Đang cập nhật |
24. |
Đại học nam Cần Thơ |
DNC |
Đang cập nhật |
25. |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
DNT |
Đang cập nhật |
26. |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
DNV |
16 điểm (trừ tổ hợp C00 17 diểm) |
27. |
Đại học Phan Thiết |
DPT |
Đang cập nhật |
28. |
Đại học Quảng Bình |
DQB |
Đang cập nhật |
29. |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
DQK |
Đang cập nhật |
30. |
Đại học Quy Nhơn |
DQN |
Đang cập nhật |
31. |
Đại học Thành Tây |
DTA |
Đang cập nhật |
32. |
Đại học Thái Bình |
DTB |
Đang cập nhật |
33. |
Đại học Tây Đô |
DTD |
Đang cập nhật |
34. |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên |
DTE |
15,5 điểm |
35. |
Đại học Tôn Đức Thắng |
DTT |
Đang cập nhật |
36. |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
DTZ |
Đang cập nhật |
37. |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá |
DVD |
Đang cập nhật |
38. |
Đại học Văn Lang |
DVL |
Đang cập nhật |
39. |
Đại học Trưng vương |
DVP |
Đang cập nhật |
40. |
Đại học Trà Vinh |
DVT |
Đang cập nhật |
41. |
Đại học Hòa Bình |
ETU |
Đang cập nhật |
42. |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
HBU |
15,5 điểm |
43. |
Đại học Hồng Đức |
HDT |
Đang cập nhật |
44. |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
HHA |
Đang cập nhật |
45. |
Đại học Hà Tĩnh |
HHT |
Đang cập nhật |
46. |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
HNM |
Đang cập nhật |
47. |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
HPN |
Đang cập nhật |
48. |
Học viện Ngoại giao |
HQT |
20 điểm |
49. |
Học viện Toà án |
HTA |
20 điểm |
50. |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh |
HUI |
Đang cập nhật |
51. |
Học viện Cán bộ thành phố HCM |
HVC |
Đang cập nhật |
52. |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
KHA |
18 điểm |
53. |
Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh |
KSA |
20 điểm |
54. |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh |
KTC |
15,5 điểm |
55. |
Đại học Công Đoàn |
LDA |
15,5 điểm |
56. |
Đại học Luật Hà Nội |
LPH |
15,5 điểm |
57. |
Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh |
LPS |
C00 - 25 điểm A00, A01, D01, D14D66, D84 - 21 điểm D03,06, 69, 70, 78, 87, 88 - 20 điểm
|
58. |
Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh |
MBS |
15,5 điểm |
59. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
MHN |
Đang cập nhật |
60. |
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội) |
NHH |
17,5 điểm |
61. |
Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh |
NHS |
15,5 điểm |
62. |
Đại học Ngoại thương |
NTH |
A00 - 22,5 điểm Tổ hợp còn lại - 21,5 điểm |
63. |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
15,5 điểm |
64. |
Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
QHL |
Luật: 16,5 điểm Luật KD: 17 điểm |
65. |
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM |
QSK |
15,5 điểm |
66. |
Đại học Sài Gòn |
SGD |
17 điểm |
67. |
Đại học An Giang |
TAG |
15,5 điểm |
68. |
Đại học Thái Bình Dương |
TBD |
Đang cập nhật |
69. |
Đại học Cần Thơ |
TCT |
Đang cập nhật |
70. |
Đại học Đà Lạt |
TDL |
17 điểm |
71. |
Đại học Thủ Dầu Một |
TDM |
15,5 điểm |
72. |
Đại học Vinh |
TDV |
Đang cập nhật |
73. |
Đại học Thương mại |
TMA |
17,5 điểm |
74. |
Đại học Kinh Bắc |
UKB |
Đang cập nhật |
75. |
Đại học Văn hoá Hà Nội |
VHH |
Đang cập nhật |
Lưu ý: Thư Ký Luật chỉ cập nhật mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các khối ngành luật của các trường trên.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |