Mới đây, Chính phủ đã ban hành Nghị định 02/2021/NĐ-CP quy định về cờ truyền thống, cờ hiệu, biểu tượng, hải quan hiệu, phù hiệu, biển tên, cấp hiệu, trang phục, chứng minh hải quan và dấu hiệu đặc trưng phương tiện tuần tra, kiểm soát, giám sát hải quan.
Danh sách chỉ số đơn vị hải quan để đặt biển số tàu thuyền, ca nô, xuồng máy (Ảnh minh họa)
Theo đó, Nghị định 02/2021/NĐ-CP quy định biển số cho tàu thuyền, ca nô, xuồng máy của lực lượng hải quan sẽ được đặt theo quy cách như sau: HQ “chỉ số đơn vị” “chỉ số chủng loại” “chỉ số phương tiện”, trong đó:
FIQ: Là nhóm chữ cái chỉ tàu thuyền, ca nô, xuồng máy thuộc ngành hải quan.
Chỉ số đơn vị: Gồm 02 chữ số được quy định theo danh sách chỉ số đơn vị hải quan tại Phụ lục kèm theo Nghị định này. Trường hợp có đơn vị cấp Cục Hải quan thành lập mới thì chỉ số đơn vị sẽ lấy từ số “37” trở đi. Trường hợp các Cục Hải quan được sáp nhập sẽ lấy chỉ số thấp nhất của đơn vị bị sáp nhập.
Chỉ số chủng loại: Gồm 02 chữ số, trong đó: “91” là phương tiện vận tải, tuần tra, “99” là phương tiện chở dầu, “01” là xuồng máy, ca nô trang bị độc lập (không theo tàu). Xuồng máy, ca nô trang bị theo tàu thì lấy biển số của tàu.
Chỉ số phương tiện: Gồm 02 chữ số, từ 01 - 99 chỉ số thứ tự phương tiện trang bị cho một đơn vị hải quan. Trường hợp chỉ số phương tiện của một đầu mối lớn hơn 99 thì cấp sang chỉ số chủng loại số 92, 93 và chỉ số phương tiện xác định từ 01 - 99.
Bên cạnh đó, danh sách chỉ số đơn vị hải quan để đặt biển số tàu thuyền, ca nô, xuồng máy được quy định như sau:
Tên đơn vị |
Chỉ số đơn vị |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
11 |
Cục Hải quan thành phố Hải Phòng |
12 |
Cục Hải quan tỉnh Lào Cai |
13 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh |
14 |
Cục Hải quan tỉnh Thanh Hoá |
15 |
Cục Hải quan tỉnh Nghệ An |
16 |
Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh |
17 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị |
18 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình |
19 |
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 |
Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng |
21 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
22 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi |
23 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Định |
24 |
Cục Hải quan tỉnh Khánh Hoà |
25 |
Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu |
26 |
Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Cục Hải quan tỉnh Long An |
28 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp |
29 |
Cục Hải quan tỉnh An Giang |
30 |
Cục Hải quan thành phố Cần Thơ |
31 |
Cục Hải quan tỉnh Cà Mau |
32 |
Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang |
33 |
Cục Hải quan Đồng Nai |
34 |
Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
35 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
36 |
Chi tiết xem thêm tại Nghị định 02/2021/NĐ-CP, có hiệu lực từ ngày 01/3/2021.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |