Dưới đây là danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ tin học theo Thông báo 297/TB-QLCL ngày 25/3/2022.
Danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ tin học (Ảnh minh họa)
STT |
Tên đơn vị |
1 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
2 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
3 |
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng |
4 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
5 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
6 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
7 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 |
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên |
14 |
Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên |
15 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
16 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
17 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
18 |
Học viện An ninh Nhân dân |
19 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
20 |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
21 |
Học viện Hải quân |
22 |
Học viện Hàng không |
23 |
Học viện Ngân hàng |
24 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
25 |
Học viện Tài chính |
26 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
27 |
Trường Đại học An ninh Nhân dân |
28 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
29 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
30 |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
31 |
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân |
32 |
Trường Đại học Cần Thơ |
33 |
Trường Đại học Chu Văn An |
34 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
35 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
36 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
37 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
38 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
39 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
40 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
42 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
43 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
44 |
Trường Đại học Cửu Long |
45 |
Trường Đại học Duy Tân |
46 |
Trường Đại học Đà Lạt |
47 |
Trường Đại học Điện lực |
48 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
49 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
50 |
Trường Đại học Hạ Long |
51 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
52 |
Trường Đại học Hải Dương |
53 |
Trường Đại học Hoa Lư |
54 |
Trường Đại học Hòa Bình |
55 |
Trường Đại học Hồng Đức |
56 |
Trường Đại học Hùng Vương |
57 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
58 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
59 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
60 |
Trường Đại học Kiên Giang |
61 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
62 |
Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
63 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương |
64 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
65 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
66 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
67 |
Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an Nhân dân |
68 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
69 |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
70 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
71 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
72 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
73 |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
74 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
75 |
Trường Đại học Ngoại thương |
76 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
77 |
Trường Đại học Nha Trang |
78 |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
79 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
80 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
81 |
Trường Đại học Phan Thiết |
82 |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
83 |
Trường Đại học Phú Xuân |
84 |
Trường Đại học Phú Yên |
85 |
Trường Đại học Quang Trung |
86 |
Trường Đại học Quảng Bình |
87 |
Trường Đại học Quảng Nam |
88 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
89 |
Trường Đại học Sài Gòn |
90 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
91 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
92 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
93 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
94 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
95 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
96 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
97 |
Trường Đại học Tân Trào |
98 |
Trường Đại học Thành Đông |
99 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
100 |
Trường Đại học Tây Bắc |
101 |
Trường Đại học Tây Đô |
102 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
103 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
104 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
105 |
Trường Đại học Thái Bình |
106 |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
107 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
108 |
Trường Đại học Tiền Giang |
109 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
110 |
Trường Đại học Trà Vinh |
111 |
Trường Đại học Trưng Vương |
112 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
113 |
Trường Đại học Việt Bắc |
114 |
Trường Đại học Vinh |
115 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
116 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
117 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
118 |
Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
119 |
Trường Đại học Y dược Thái Bình |
120 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
121 |
Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin truyền thông |
STT |
Tên đơn vị |
Số trung tâm sát hạch |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang |
1 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
1 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
3 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
1 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
1 |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
2 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk |
4 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
2 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên |
1 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
1 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai |
1 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang |
1 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
4 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh |
2 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
1 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
1 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang |
1 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
1 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
1 |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
1 |
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
1 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
1 |
24 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
2 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
1 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
1 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
1 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
2 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
2 |
30 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
1 |
31 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
4 |
32 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
3 |
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
1 |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
2 |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
1 |
36 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
1 |
37 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
1 |
38 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
3 |
39 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
7 |
40 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
1 |
41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
1 |
42 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
1 |
43 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
2 |
44 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
1 |
Bảo Ngọc
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |