Tôi muốn biết danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường có những nội dung gì? – Quỳnh Anh (Lâm Đồng)
Danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 29/9/2023, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 10/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Cụ thể, danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
1 |
Địa chính viên hạng I |
Hạng I |
2 |
Địa chính viên hạng II |
Hạng II |
3 |
Địa chính viên hạng III |
Hạng III |
4 |
Địa chính viên hạng IV |
Hạng IV |
5 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng I |
Hạng I |
6 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Hạng II |
7 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Hạng III |
8 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV |
Hạng IV |
9 |
Xử lý viên ô nhiễm môi trường hạng I |
Hạng I |
10 |
Xử lý viên ô nhiễm môi trường hạng II |
Hạng II |
11 |
Xử lý viên ô nhiễm môi trường hạng III |
Hạng III |
12 |
Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng I |
Hạng I |
13 |
Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng II |
Hạng II |
14 |
Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng III |
Hạng III |
15 |
Dự báo viên khí tượng thuỷ văn hạng IV |
Hạng IV |
16 |
Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng I |
Hạng I |
17 |
Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng II |
Hạng II |
18 |
Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng III |
Hạng III |
19 |
Kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn hạng IV |
Hạng IV |
20 |
Đo đạc bản đồ viên hạng I |
Hạng I |
21 |
Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Hạng II |
22 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Hạng III |
23 |
Đo đạc bản đồ viên hạng IV |
Hạng IV |
24 |
Viễn thám viên hạng II |
Hạng II |
25 |
Viễn thám viên hạng III |
Hạng III |
26 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Hạng II |
27 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Hạng III |
28 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV |
Hạng IV |
29 |
Kiểm chuẩn thiết bị viên hạng I |
Hạng I |
30 |
Kiểm chuẩn thiết bị viên hạng II |
Hạng II |
31 |
Kiểm chuẩn thiết bị viên hạng III |
Hạng III |
32 |
Phân tích thí nghiệm viên hạng I |
Hạng I |
33 |
Phân tích thí nghiệm viên hạng II |
Hạng II |
34 |
Phân tích thí nghiệm viên hạng III |
Hạng III |
Ngoài danh mục trên, Thông tư 10/2023/TT-BTNMT cũng ban hành danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường quy định tại Phụ lục I.
Cụ thể tại Điều 3 Thông tư 10/2023/TT-BTNMT quy định về guyên tắc và căn cứ xác định vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp lĩnh vực tài nguyên môi trường như sau:
(1) Nguyên tắc xác định vị trí việc làm
- Đảm bảo nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Mỗi vị trí việc làm phải có tên gọi cụ thể và gắn với chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý hoặc hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
(2) Căn cứ xác định vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Thông tư 10/2023/TT-BTNMT có hiệu lực từ 20/11/2023.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |