Dưới đây là danh mục TTHC sửa đổi mức phí các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Danh mục TTHC sửa đổi mức phí các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (Hình từ internet)
Ngày 19/8/2024, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2456/QĐ-BYT về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định 2456/QĐ-BYT Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 43/2024/TT-BTC như sau:
STT |
Mã số trên CSDLQG |
Tên TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ) |
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ) |
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||||
1 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế |
301.000 |
430.000 |
2 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
301.000 |
430.000 |
|
3 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định 90/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
|
4 |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Môi trường y tế); Sở Y tế |
- Bệnh viện: 7.350.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 |
- Bệnh viện: 10.500.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 |
5 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.050.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) |
1.500.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) |
|
6 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000. |
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000. |
|
7 |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
310.000 |
430.000 |
8 |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 310.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
9 |
1.002587 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); |
700.000 |
l.000,000 |
10 |
1.001377 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
700.000 |
1.000.000 |
|
11 |
1.001375 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
700.000 |
1.000.000 |
|
12 |
1.002464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
700.000 |
1.000.000 |
13 |
1.000562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
700.000 |
1.000.000 |
|
14 |
1.000511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
700.000 |
1.000.000 |
|
II |
THIẾT BỊ Y TẾ |
||||
1 |
1.010541 |
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách |
Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) |
4.200.000 |
6.000.000 |
2 |
1.003975 |
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
3 |
1.002949 |
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế loại C, D là phương tiện do phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
4 |
1.002402 |
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác thuộc loại C, D |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
5 |
1.002155 |
Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
6 |
1.003844 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
7 |
1.002991 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế |
700.000 |
1.000.000 |
|
8 |
1.002151 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
9 |
1.002294 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
10 |
1.002301 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
11 |
1.002981 |
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
12 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sở Y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
13 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
14 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
||||
1 |
1.005033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường Y tế) |
1.400.000 |
2.000.000 |
2 |
1.004070 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000 |
300.000 |
|
3 |
1.004062 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000 |
300.000 |
|
4 |
1.003914 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 2.450.000 đồng/ hồ sơ - Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất): 7.700.000 đồng/hồ sơ |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ |
|
5 |
1.003842 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2.800.000 |
4.000.000 |
|
6 |
1.003796 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
|
7 |
1.003771 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
3.500.000 |
5.000.000 |
|
8 |
1.003749 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký): 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) - Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 1.750.000 đồng/hồ sơ |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) - Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ |
|
9 |
1.003707 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
|
10 |
1.003673 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký) 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) - Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm); 1.750.000 đồng/hồ sơ |
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo nghiệm) - Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ |
|
11 |
1.003616 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
|
12 |
1.003565 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
13 |
1.002963 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
14 |
1.002957 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
15 |
1.001189 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
420.000 |
600.000 |
|
16 |
1.001178 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT |
420.000 |
600.000 |
|
17 |
1.001114 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
420.000 |
600.000 |
|
18 |
1.002564 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
420.000 |
600.000 |
|
19 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Sở Y tế |
210.000 |
300.000 |
20 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
210.000 |
300.000 |
|
21 |
2.001089 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) |
6.300.000 |
9.000.000 |
22 |
2.001080 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
6.300.000 |
9,000.000 |
|
23 |
2.001072 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
6.300.000 |
9.000.000 |
|
24 |
2.001060 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
6.300.000 |
9.000.000 |
|
IV |
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
||||
1 |
1.012418 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
2 |
1.012415 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư 02/2024/TT-BYT |
Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
3 |
1.012416 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư 02/2024/TT-BYT |
Sở Y tế |
1.750.000 |
2.500.000 |
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |