Danh mục TTHC lĩnh vực tư pháp đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình

Xin cho tôi biết danh mục TTHC lĩnh vực tư pháp đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình? - Hoàng Phúc (Cần Thơ)

Danh mục TTHC lĩnh vực tư pháp đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình

Danh mục TTHC lĩnh vực tư pháp đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình (Hình từ internet)

Ngày 03/4/2024, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 565/QĐ-BTP công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Danh mục TTHC lĩnh vực tư pháp đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình

Theo đó, Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bao gồm:

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cấp giải quyết

Ghi chú

I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 01 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Xã)

1.

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp Trung ương

 

2.

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp Tỉnh

 

3.

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Cấp Xã

 

II. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm (06 TTHC: 06 TTHC cấp Trung ương)

4.

1.011435

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

5.

1.011436

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

6.

1.011437

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

7.

1.011438

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

8.

1.011439

Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

9.

1.011440

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

III. Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC thực hiện ở cả Trung ương và địa phương: 02 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh, 02 TTHC cấp Huyện, 02 TTHC cấp Xã)

10.

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

11.

2.002516

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã

 

IV. Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC: 02 TTHC cấp Trung ương)

12.

1.005464

Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Trung ương

 

13.

3.000024

Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Trung ương

 

V. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (06 TTHC: 03 TTHC cấp Trung ương, 03 TTHC cấp Tỉnh)

14.

2.000467

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)

Lý lịch tư pháp

Cấp Trung ương

 

15.

2.000512

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Cấp Trung ương

 

16.

2.000448

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam hoặc công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú

Lý lịch tư pháp

Cấp Trung ương

 

17.

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

Cấp Tỉnh

 

18.

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Cấp Tỉnh

 

19.

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Cấp Tỉnh

 

VI. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (06 TTHC: 03 TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp Tỉnh)

20.

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Trung ương

 

21.

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Trung ương

 

22.

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Trung ương

 

23.

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

24.

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

25.

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

26.

1001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

VII. Lĩnh vực Trọng tài thương mại (07 TTHC: 05 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh)

27.

2.000822

Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Trung ương

 

28.

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Trung ương

 

29.

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Trung ương

 

30.

1.001609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Trung ương

 

31.

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Trung ương

 

32.

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

33.

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (05 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp Tỉnh)

34.

1.008908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Trung ương

 

35.

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

36.

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

37.

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

38.

1.008912

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

IX. Lĩnh vực Thừa phát lại (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh)

39.

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Thừa phát lại

Cấp Trung ương

 

40.

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

41.

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

X. Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC: 03 TTHC cấp Tỉnh)

42.

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

43.

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

44.

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)

45.

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XII. Lĩnh vực Công chứng (06 TTHC: 06 TTHC cấp Tỉnh)

46.

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

47.

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

48.

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

49.

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

50.

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

51.

1.012019

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XIII. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)

52.

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

XIV. Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC: 02 TTHC cấp Tỉnh)

53.

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

54.

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

Đủ điều kiện khi Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

Xem chi tiết nội dung tại Quyết định 565/QĐ-BTP có hiệu lực từ ngày 03/4/2024.

Hồ Quốc Tuấn

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

190 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;