Đây là nội dung nổi bật được quy định tại Thông tư 12/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT quy định về xuất khẩu khoáng sản.
Theo quy định mới, danh mục sản phẩm và tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu bao gồm:
TT |
Danh Mục sản phẩm |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Thời hạn xuất khẩu |
1 |
Sản phẩm chế biến từ quặng Titan |
|
|
1.1. Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 µm |
|
|
1.2. Ilmenite hoàn nguyên |
TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%. |
Xuất khẩu đến hết năm 2020. |
|
1.3. Xỉ titan loại 1 |
TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
|
1.4. Xỉ titan loại 2 |
85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
|
1.5. Tinh quặng rutil |
TiO2 ≥ 83% |
|
|
1.6. Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp |
TiO2 ≥ 83% |
|
|
1.7. Tinh quặng Monazit |
REO ≥ 57% |
|
|
2 |
Sản phẩm chế biến từ quặng bôxít |
|
|
2.1. Alumin |
Al2O3 ≥ 98,5% |
|
|
2.2. Hydroxit nhôm - Al(OH)3 |
Al2O3 ≥ 64% |
|
|
3 |
Tinh quặng Bismut |
Bi ≥ 70% |
|
4 |
Tinh quặng Niken |
Ni ≥ 9,5% |
|
5 |
Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ |
TREO ≥ 99% |
|
6 |
Tinh quặng Fluorit |
CaF2 ≥ 90% |
|
7 |
Bột barit |
BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt<1mm |
|
8 |
Đá hoa trắng |
|
|
8.1. |
Dạng bột |
Cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
|
8.2. |
Dạng cục |
|
|
8.2.1 |
|
Cỡ cục 1-400 mm, độ trắng ≥ 95%. |
Xuất khẩu đến hết năm 2020 |
8.2.2 |
|
Cỡ cục 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 80%. |
|
9 |
Tinh quặng Graphit |
C ≥ 90% |
Xuất khẩu đến hết năm 2020 |
Xem nội dung chi tiết tại Thông tư 12/2016/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 20/8/2016.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |