Ngày 30/3/2018, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Theo đó, Thông tư đưa ra danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu đã sản xuất được tại Việt Nam như sau:
Số |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 |
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
3 |
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu |
4016 |
94 |
00 |
|
4 |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
5 |
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn |
6 |
Que hàn |
8311 |
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm |
7 |
Dây hàn |
8311 |
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm |
8 |
Hệ trục và chân vịt tàu thủy |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2 m |
9 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
10 |
Vỏ xuồng hợp kim nhôm |
8906 |
|
|
|
11 |
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
Đến 12.500 DWT |
Xem thêm Danh mục vật tư cho hoạt động dầu khí tại Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 15/5/2018.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |