Ngày 06/05/2014, Chính phủ đã ban hành Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Danh mục hóa chất Bảng 1 gồm những hóa chất nào? (Hình minh họa)
Theo đó, Nghị định 38/2014/NĐ-CP quy định hóa chất Bảng là hóa chất độc và tiền chất bị kiểm soát theo quy định của Công ước Cấm vũ khí hóa học và được phân loại thành hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2 (bao gồm cả hóa chất 2A*; 2A và 2B) và hóa chất Bảng 3 theo mức độ độc tính giảm dần.
Trong đó, danh mục hóa chất Bảng 1 được quy định như sau:
STT |
Tên hóa chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
Các hóa chất độc |
||
1 |
Các hợp chất O-Alkyl ( (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate, Ví dụ: Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate |
107-44-8 96-64-0 |
2931.00
2931.00 2931.00 |
2 |
Các hợp chất O-Alkyl ( (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate Ví dụ: |
2931.00 |
|
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate |
77-81-6 |
2931.00 |
|
3 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. Ví dụ: |
2930.90 |
|
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782-69-9 |
2930.90 |
|
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards): |
||
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide ð Bis(2-chloroethylthio) methane ð Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether |
2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8
63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 |
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
|
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine |
541-25-3 |
2931.00 |
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine |
40334-69-8 40334-70-1 |
2931.00 2931.00 |
|
6 |
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine |
538-07-8 |
2921.19 |
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine HN3: Tris(2-chloroethyl)amine |
51-75-2 555-77-1 |
2921.19 2921.19 |
|
7 |
Saxitoxin |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
Các tiền chất |
||
1 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride |
||
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride |
676-99-3 |
2931.00 |
|
2 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng Ví dụ: |
2931.00 |
|
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856-11-8 |
2931.00 |
|
3 |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445-76-7 |
2931.00 |
4 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040-57-5 |
2931.00 |
Xem thêm danh mục hóa chất Bảng 2 và 3 tại Nghị định 38/2014/NĐ-CP, có hiệu lực từ 01/07/2014
Lê Hải
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |