Tôi muốn biết danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư gồm bao nhiêu chỉ tiêu theo quy định mới nhất? Đó là những chỉ tiêu nào? – Anh Tú (Khánh Hòa)
Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư (mới nhất) (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 09/10/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư.
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình, kết quả hoạt động chủ yếu của ngành Kế hoạch và Đầu tư, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan nhà nước; làm cơ sở cho việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách phát triển kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư; đáp ứng nhu cầu trao đổi, hợp tác thông tin với các tổ chức, cá nhân.
Cụ thể, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư gồm 54 chỉ tiêu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo TThông tư 09/2023/TT-BKHĐT.
Stt |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
01. Đầu tư công |
||
1 |
0101 |
Số dự án và vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0102 |
Số dự án thất thoát, lãng phí được phát hiện |
3 |
0103 |
Tổng số nợ đọng xây dựng cơ bản |
4 |
0104 |
Số dự án chậm tiến độ |
5 |
0105 |
Số dự án được đánh giá ban đầu theo quy định |
6 |
0106 |
Số dự án được đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn theo quy định |
7 |
0107 |
Số dự án được đánh giá kết thúc theo quy định |
8 |
0108 |
Số dự án được đánh giá tác động theo quy định |
9 |
0109 |
Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng có vấn đề kỹ thuật, không có hiệu quả |
02. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
||
10 |
0201 |
Số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn, số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và vốn đầu tư đăng ký |
11 |
0202 |
Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
12 |
0203 |
Lao động, doanh thu, lợi nhuận và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước của các dự án đầu tư nước ngoài |
13 |
0204 |
Số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn và vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
14 |
0205 |
Vốn chuyển ra nước ngoài của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
15 |
0206 |
Lao động, lợi nhuận chuyển về nước, thuế và các khoản phải nộp ngân sách của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
03. Quản lý vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi; khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
||
16 |
0301 |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
17 |
0302 |
Khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
04. Quản lý đấu thầu |
||
18 |
0401 |
Tổng số gói thầu |
19 |
0402 |
Tổng giá gói thầu |
20 |
0403 |
Tổng giá trúng thầu |
21 |
0404 |
Tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu |
22 |
0405 |
Tổng số dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
23 |
0406 |
Tổng số dự án đầu tư có sử dụng đất không sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
24 |
0407 |
Tổng số dự án lựa chọn nhà đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
05. Quản lý các khu kinh tế, khu công nghiệp |
||
25 |
0501 |
Số lượng khu kinh tế đã được thành lập |
26 |
0502 |
Diện tích của các khu kinh tế |
27 |
0503 |
Số lượng khu công nghiệp đã thành lập |
28 |
0504 |
Diện tích của các khu công nghiệp |
29 |
0505 |
Vốn đầu tư đăng ký, vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp |
30 |
0506 |
Tình trạng hoạt động của nhà máy xử lý nước thải của khu công nghiệp |
31 |
0507 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
32 |
0508 |
Tỷ lệ lấp đầy của các khu công nghiệp |
33 |
0509 |
số lao động trực tiếp làm việc tại các khu công nghiệp |
06. Phát triển doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh |
||
34 |
0601 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
35 |
0602 |
Số doanh nghiệp giải thể |
36 |
0603 |
Số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh |
37 |
0604 |
Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
38 |
0605 |
Tổng số lao động đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
39 |
0606 |
Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng số doanh nghiệp |
40 |
0607 |
Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia xuất khẩu, nhập khẩu trong tổng số doanh nghiệp tham gia xuất khẩu, nhập khẩu |
41 |
0608 |
Tỷ trọng giá trị gia tăng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng sản phẩm trong nước |
42 |
0609 |
Tổng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
43 |
0610 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của doanh nghiệp nhỏ và vừa |
44 |
0611 |
Số lượt doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ |
45 |
0612 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ |
46 |
0613 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nhiều lao động nữ |
07. Kinh tế tập thể, hợp tác xã |
||
47 |
0701 |
Số hợp tác xã |
48 |
0702 |
Số thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác |
49 |
0703 |
Số lao động thường xuyên của hợp tác xã |
50 |
0704 |
Doanh thu của hợp tác xã |
51 |
0705 |
Số cán bộ quản lý hợp tác xã |
52 |
0706 |
Số tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã |
53 |
0707 |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập mới |
54 |
0708 |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể, tạm ngừng hoạt động |
Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 và thay thế Thông tư 05/2017/TT-BKHĐT.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |