Thông tư 01/2018/TT-BCT về quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân được ban hành ngày 27/2/2018.
Ban hành kèm theo Thông tư này là Phụ lục I quy định Danh mục hàng hóa NK qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu. Theo đó, việc áp dụng Danh mục này được thực hiện theo nguyên tắc sau:
Danh mục hàng hóa chi tiết gồm:
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 07 |
0714 |
10 |
|
- Sắn |
Chương 08 |
|
|
|
- Hạt Điều: |
|
0801 |
31 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801 |
32 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
Chương 10 |
1005 |
|
|
Ngô |
Chương 11 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 11 |
Chương 12 |
1201 |
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
Chương 25 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 25 trừ Nhóm 2501 |
Chương 26 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 26 trừ các Nhóm 2618, 2619, 2620, 2621 |
Chương 27 |
2701 |
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
2704 |
|
|
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
Chương 39 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 39 trừ các Nhóm 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926 |
Chương 40 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 40 trừ các Nhóm 4004, 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017 |
Chương 41 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 41 trừ các Nhóm 4101, 4102, 4103 |
Chương 44 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 44 trừ các Nhóm 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 |
Chương 50 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 50 |
Chương 51 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 51 trừ Nhóm 5103 |
Chương 52 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 52 trừ Nhóm 5202 |
Chương 53 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 53 |
Chương 54 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 54 |
Chương 55 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 55 |
Chương 56 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 56 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 trừ các Nhóm 5805 và 5811 |
Chương 59 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 59 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
Chương 72 |
7201 |
|
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
|
7202 |
|
|
Hợp kim fero |
Chương 73 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 73 trừ các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 |
Chương 74 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và Nhóm 7418 |
Chương 75 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 75 trừ Nhóm 7503 |
Chương 76 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các Nhóm 7615, 7616 |
Chương 78 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 78 trừ các Nhóm 7802,7806 |
Chương 79 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 79 trừ các Nhóm 7902, 7907 |
Chương 80 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và Nhóm 8007 |
Bên cạnh đó, Thông tư này cũng quy định cụ thể, hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân thực hiện cụ thể như sau:
Xem chi tiết: Thông tư 01/2018/TT-BCT có hiệu lực ngày 27/02/2018.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |