Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024
Trần Thanh Rin

Xin cho tôi hỏi Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024 được quy định như thế nào? – Thành Trung (Đà Nẵng)

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

Ngày 18/01/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 03/2024/TT-BTC về Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính.

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính từ ngày 01/4/2024

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình, kết quả hoạt động chủ yếu của ngành Tài chính và các đặc điểm cơ bản của đối tượng quản lý của ngành Tài chính nhằm phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của ngành Tài chính và các cơ quan Nhà nước; công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách phát triển các lĩnh vực quản lý của ngành Tài chính; đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê tài chính theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn Luật Thống kê

Trong đó, Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Tài chính quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BTC, cụ thể như sau:

STT

Mã số

Mã số* CTTKQG

Nhóm, tên chỉ tiêu

     

01. Ngân sách nhà nước

1

0101

0601

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

2

0102

0604

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

3

0103

0606

Bội chi ngân sách nhà nước

4

0104

 

Chi trả nợ gốc

5

0105

 

Tổng mức vay của ngân sách nhà nước

6

0106

 

Chi ngân sách trung ương

7

0107

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ cấu thu

8

0108

 

Chi ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ cấu chi

9

0109

 

Bội chi/Kết dư ngân sách địa phương cấp tỉnh

10

0110

 

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

11

0111

 

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

12

0112

 

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

13

0113

0602

Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

14

0114

0605

Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

15

0115

0607

Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

16

0116

0603

Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước

     

02. Quản lý ngân quỹ nhà nước

17

0201

 

Thu, chi ngân quỹ nhà nước

18

0202

 

Sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi/Xử lý ngân quỹ nhà nước tạm thời thiếu hụt

     

03. Nợ công

19

0301

 

Vay và trả nợ công

20

0302

 

Vay và trả nợ của Chính phủ

21

0303

 

Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh

22

0304

 

Vay và trả nợ của Chính quyền địa phương

23

0305

 

Vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp

24

0306

 

Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia

25

0307

 

Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước

26

0308

 

Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước

27

0309

 

Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

28

0310

 

Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

     

04. Dự trữ quốc gia

29

0401

 

Hình thành nguồn lực dự trữ quốc gia

30

0402

 

Nhập hàng dự trữ quốc gia

31

0403

 

Xuất hàng dự trữ quốc gia

32

0404

 

Tồn hàng dự trữ quốc gia

     

05. Chứng khoán

33

0501

 

Chỉ số chứng khoán

34

0502

0718

Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

35

0503

 

Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch

36

0504

 

Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

37

0505

 

Số loại chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch

38

0506

 

Chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch mới và hủy niêm yết/đăng ký giao dịch

39

0507

 

Số lượng công ty chứng khoán có giấy phép hoạt động

40

0508

 

Hoạt động đấu thầu trái phiếu

41

0509

 

Hoạt động đấu giá cổ phần

42

0510

 

Số tài khoản của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán

43

0511

 

Tình hình mở/đóng tài khoản của nhà đầu tư

44

0512

 

Hoạt động lưu ký chứng khoán

45

0513

 

Giao dịch trái phiếu Chính phủ

46

0514

 

Công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

47

0515

0721

Giá trị huy động vốn qua phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

48

0516

 

Khối lượng và giá trị chứng khoán phát sinh giao dịch

49

0517

0719

Tỷ lệ vốn hóa thị trường cổ phiếu so với tổng sản phẩm trong nước

50

0518

0720

Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu

     

06. Quản lý trái phiếu

51

0601

 

Kế hoạch phát hành trái phiếu

52

0602

 

Kết quả phát hành trái phiếu

53

0603

 

Thanh toán trái phiếu

54

0604

 

Mua lại, hoán đổi trái phiếu chính quyền địa phương

55

0605

0722

Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước

56

0606

0723

Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu

57

0607

0724

Tổng giá trị phát hành trái phiếu

     

07. Kinh doanh Bảo hiểm

58

0701

 

Doanh thu phí bảo hiểm

59

0702

 

Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm

60

0703

 

Tổng tài sản

61

0704

 

Vốn chủ sở hữu

62

0705

 

Trích lập dự phòng nghiệp vụ

63

0706

 

Hoạt động đầu tư

64

0707

 

Khả năng thanh toán

     

08. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

65

0801

 

Xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại

66

0802

 

Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa chịu thuế

67

0803

 

Mức độ tự do hóa đối với thuế nhập khẩu theo các Hiệp định thương mại

68

0804

 

Thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu

     

09. Quản lý giá

69

0901

 

Giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá

70

0902

 

Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục báo cáo giá thị trường

71

0903

 

Số lượng doanh nghiệp thẩm định giá được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

72

0904

 

Số doanh nghiệp đăng ký, kê khai giá

73

0905

 

Trích lập, sử dụng và lãi phát sinh trên số dư Quỹ Bình ổn giá

     

10. Tài sản công

74

1001

 

Tài sản công

     

11. Thuế nội địa

     

11.1. Nhóm chỉ tiêu thống kê số lượng người nộp thuế

75

1101

 

Số lượng người nộp thuế đang tạm ngừng hoạt động, kinh doanh tại thời điểm thống kê

76

1102

 

Số lượng người nộp thuế đã ngừng hoạt động tại thời điểm thống kê

77

1103

 

Số lượng người nộp thuế đang hoạt động tại thời điểm thống kê

     

11.2. Nhóm chỉ tiêu thống kê tình trạng hoạt động của doanh nghiệp

78

1104

 

Số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong kỳ thống kê

79

1105

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm thống kê

80

1106

 

Số lượng doanh nghiệp tạm nghỉ kinh doanh trong kỳ thống kê

81

1107

 

Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh doanh trong kỳ thống kê

82

1108

 

Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê

     

11.3. Nhóm chỉ tiêu thống kê về tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp đang hoạt động

     

11.3.1. Nhóm chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình kinh doanh trong năm của doanh nghiệp đang hoạt động

83

1109

 

Tổng doanh thu thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra

84

1110

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh mua bán hàng hóa, dịch vụ

85

1111

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có phát sinh doanh thu thuế giá trị gia tăng bán ra

     

11.3.2. Nhóm chỉ tiêu thống kê phản ánh kết quả kinh doanh cả năm của doanh nghiệp đang hoạt động

86

1112

 

Tổng doanh thu của doanh nghiệp đang hoạt động

87

1113

 

Tổng chi phí của doanh nghiệp đang hoạt động

88

1114

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có hoạt động kinh doanh

89

1115

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động phát sinh doanh thu

90

1116

 

Tổng số lãi kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp đang hoạt động

91

1117

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động phát sinh lãi kế toán trước thuế

92

1118

 

Tổng số lỗ kế toán của doanh nghiệp đang hoạt động

93

1119

 

Số doanh nghiệp đang hoạt động kê khai lỗ

94

1120

 

Số doanh nghiệp đang hoạt động không phát sinh lãi, lỗ kế toán trước thuế

     

11.4. Nhóm chỉ tiêu thống kê về nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp

95

1121

 

Tổng số thuế phải nộp của một số sắc thuế lớn do doanh nghiệp đang hoạt động kê khai

96

1122

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động có khai thuế phải nộp một số sắc thuế lớn

97

1123

 

Tổng số nộp ngân sách nhà nước một số sắc thuế lớn của doanh nghiệp đang hoạt động

98

1124

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động đã nộp một số sắc thuế lớn

99

1125

 

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động đã khai một số sắc thuế lớn

     

11.5. Nhóm chỉ tiêu thống kê về tình hình tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp

100

1126

 

Tổng số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế do cơ quan thuế ban hành quyết định

101

1127

 

Tổng tiền phạt vi phạm hành chính về Thuế do cơ quan thuế ban hành quyết định

102

1128

 

Số lượng doanh nghiệp khai thiếu thuế, phí, lệ phí do cơ quan thuế phát hiện qua tranh tra, kiểm tra

103

1129

 

Tổng tiền thuế, phí, lệ phí doanh nghiệp khai thiếu do cơ quan thuế phát hiện qua thanh tra, kiểm tra thuế

104

1130

 

Số lượng doanh nghiệp bị thu hồi hoàn thuế do cơ quan thuế phát hiện qua thanh tra, Kiểm tra sau hoàn thuế

105

1131

 

Tổng tiền thuế bị thu hồi hoàn thuế do cơ quan thuế phát hiện qua thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế

106

1132

 

Tổng số tiền tăng thêm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

107

1133

 

Tổng số tiền thuế nợ của doanh nghiệp do cơ quan thuế quản lý

108

1134

 

Số lượng doanh nghiệp có tiền thuế nợ ngân sách nhà nước do cơ quan thuế quản lý

     

11.6. Nhóm chỉ tiêu thống kê về hoàn thuế GTGT và ưu đãi, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp

109

1135

 

Số doanh nghiệp đã được giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế Giá trị gia tăng

110

1136

 

Số lượng hồ sơ đã giải quyết hoàn thuế theo Luật thuế Giá trị gia tăng

111

1137

 

Tổng số tiền hoàn thuế theo Luật thuế Giá trị gia tăng

112

1138

 

Số lượng doanh nghiệp có thu nhập được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp

113

1139

 

Tổng số thu nhập được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp

114

1140

 

Số lượng doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế Thu nhập doanh nghiệp

115

1141

 

Số lượng doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế Thu nhập doanh nghiệp về thuế suất

116

1142

 

Tổng số thuế Thu nhập doanh nghiệp chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi mà doanh nghiệp kê khai trên hồ sơ quyết toán năm

117

1143

 

Số lượng doanh nghiệp có chuyển lỗ trong năm quyết toán

118

1144

 

Tổng số lỗ được chuyển trong năm quyết toán

119

1145

 

Số lượng doanh nghiệp được miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

120

1146

 

Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm

121

1147

 

Số lượng doanh nghiệp có trích lập quỹ khoa học công nghệ trong năm quyết toán

122

1148

 

Tổng số tiền mà doanh nghiệp trích lập quỹ khoa học công nghệ trong năm quyết toán

     

12. Đơn vị có quan hệ với ngân sách

123

1201

 

Số lượng mã số đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

124

1202

 

Số lượng mã số dự án đầu tư

     

13. Đơn vị sự nghiệp công

125

1301

 

Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập

     

14. Doanh nghiệp có vốn nhà nước

126

1401

 

Tình hình tài chính, kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước/có vốn nhà nước

127

1402

 

Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước

     

15. Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

128

1501

 

Tình hình thực hiện Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý.

     

16. Xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng

129

1601

 

Tình hình hoạt động kinh doanh xổ số

130

1602

 

Tình hình hoạt động kinh doanh đặt cược

131

1603

 

Tình hình hoạt động kinh doanh casino

132

1604

 

Tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

     

17. Vốn đầu tư công

133

1701

 

Phân bổ và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước

134

1702

 

Quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước

Ghi chú:

1. (*) Mã số CTTKQG là Mã số Chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Tài chính chủ trì thực hiện.

2. Các chỉ tiêu:

- (Mã số 0301) Vay và trả nợ công; (Mã số 0302) Vay và trả nợ của Chính phủ; (Mã số 0306) Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia thực hiện theo quy định tại Thông tư 03/2024/TT-BTC đồng thời để thu thập, tổng hợp, biên soạn các mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng là 0610; 0608; 0609.

- (Mã số 0801) Xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại thực hiện theo quy định tại Thông tư 03/2024/TT-BTC đồng thời để thu thập, tổng hợp, biên soạn các mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng là 1006; 1007; 1008.

- (Mã số 0701) Doanh thu phí bảo hiểm; (Mã số 0702) Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm thực hiện theo quy định tại Thông tư 03/2024/TT-BTCđồng thời để thu thập, tổng hợp, biên soạn mã chỉ tiêu thống kê quốc gia là 0712.

Thông tư 03/2024/TT-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2024 và thay thế cho Thông tư 65/2018/TT-BTC.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

318 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
Liên quan Bài viết
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;