Xin cho tôi biết danh mục các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng? - Minh Triết (Tiền Giang)
Danh mục các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng (Hình từ internet)
Ngày 02/4/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 270/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục các chương trình, công trình, dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm ngành năng lượng.
1. Các dự án nguồn điện
TT |
Dự án |
Công suất |
Ghi chú |
1 |
Nhà máy nhiệt điện (NMNĐ) Quảng Trạch I |
2x701,5 MW |
|
2 |
NMNĐ LNG Quảng Trạch II |
1.500 MW |
|
3 |
Thủy điện Hòa Bình mở rộng (MR) |
2x240 MW |
|
4 |
Thủy điện Ialy MR |
2x180 MW |
|
5 |
Thủy điện Trị An MR |
200 MW |
|
6 |
Thủy điện tích năng Bác Ái |
1.200 MW |
|
7 |
NMNĐ Long Phú I |
2x600 MW |
|
8 |
NMNĐ Nhơn Trạch III và Nhơn Trạch IV |
1.624 MW |
|
9 |
NMNĐ LNG Hiệp Phước giai đoạn 1 |
1.200 MW |
|
10 |
NMNĐ LNG Long An 1 |
1.500 MW |
|
11 |
NMNĐ LNG Long An 2 |
1.500 MW |
|
12 |
Nhà máy Thuỷ điện tích năng Phước Hoà |
1.200 MW |
|
2. Các dự án lưới điện
TT |
Dự án |
Quy mô |
Ghi chú |
A |
Các dự án tăng cường liên kết lưới điện Bắc - Trung, tăng cường năng lực truyền tải và cung cấp điện cho các khu vực phụ tải lớn |
|
|
1 |
Đường dây (ĐD) 500 kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
2x225,5 km |
|
2 |
ĐD 500 kV Quỳnh Lưu-Thanh Hóa |
2x91,8 km |
|
3 |
ĐD 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa |
2x74,4 km |
|
4 |
ĐD 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Phố Nối |
2x123,9 km |
|
5 |
Trạm biến áp (TBA0 500 kV Vĩnh Yên và các đường dây đấu nối |
2x900 MVA 500 kV: 2x0,4+2x3 km |
|
6 |
ĐD 500/220 kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
500kV: 0,54+3,9+40 km 220kV: 5x0,32+5x3,9+ 2x40+2x2,7+2x 2,5 km |
|
7 |
TBA 500 kV Quỳnh Lưu và ĐD đấu nối |
900 MVA 500kV: 4x1km 220kV: 2x11km |
|
8 |
TBA 500 kV Thanh Hóa |
2x600 MVA 220kV: 4x7,53 km |
|
9 |
TBA 500 kV NMNĐ Nam Định và đường dây đấu nối |
900 MVA 220kV: 2x7,2km |
|
10 |
TBA 500 kV Thái Bình và đấu nối |
600 MVA 500kV: 4x1,7 km 220kV: 4x6km |
|
11 |
TBA 220 kV Văn Điển và đấu nối |
2x250 MVA 4x4,5 km |
|
12 |
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Thanh Xuân |
2x250 MVA |
|
13 |
Xây dựng tuyến đường dây 220 kV từ TBA 500/220 kV Tây Hà Nội đi TBA 220 kV Thanh Xuân |
4x16 km |
|
14 |
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Đại Mỗ và nhánh rẽ 220 kV |
2x250 MVA 2x1,8 km |
|
15 |
Cấp điện từ lưới điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
|
|
B |
Các dự án lưới điện đồng bộ và giải tỏa công suất các dự án nguồn điện |
|
|
1 |
ĐD 500 kV NMNĐ Nhơn Trạch 4 - rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè |
2x1,2+4x3 km |
|
2 |
ĐD 220 kV NMNĐ Nhơn Trạch 3 - TBA500 kV Long Thành |
2x26,6 km |
|
3 |
ĐD 220 kV NMNĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái |
2x22 km |
|
4 |
TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) và ĐD 220 kV đấu nối |
1800 MVA 4x5,5 km |
|
5 |
ĐD 500 kV Lao Bảo - Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2 |
2x31 km |
|
6 |
Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2 và các ĐD 500 kV đấu nối |
4x5 km |
|
C |
Các dự án lưới điện giải tỏa công suất các NM thủy điện phía Bắc và tăng cường mua điện từ Trung Quốc |
|
|
1 |
ĐD 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
2x228,92 km |
|
2 |
ĐD 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
2x103,3 km |
|
3 |
TBA 220 kV Nghĩa Lộ và ĐD 220 kV Nghĩa Lộ - Việt Trì |
250 MVA 2x92,62 km |
|
4 |
ĐD 220 kV Than Uyên - Trạm 500 kV Lào Cai |
2x73,2 km |
|
D |
Các dự án lưới điện phục vụ mua điện từ Lào |
|
|
1 |
ĐD 220 kV Nậm Sum - Nông Cống |
2x129 km |
|
2 |
Trạm cắt 220 kV Đăk Ooc và các đường dây 220 kV đấu nối từ nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) vào Hệ thống điện Việt Nam |
1x13,4+4x1,9 km |
|
3 |
ĐD 500 kV Monsoon - Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) |
2x44,7 km |
|
3. Các chuỗi dự án khí - điện
TT |
Dự án |
Ghi chú |
A |
Chuỗi dự án khí - điện Lô B |
|
1 |
Dự án Phát triển mỏ khí Lô B |
|
2 |
Dự án Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn |
|
3 |
Các Dự án Nhà máy điện sử dụng khí Lô B (Ô Môn I, Ô Môn II, Ô Môn III, Ô Môn IV) |
Tổng công suất: 3.810 MW |
B |
Chuỗi dự án khí - điện Cá Voi Xanh |
|
1 |
Dự án Phát triển mỏ khí Cá Voi Xanh |
|
2 |
Các Dự án Nhà máy điện sử dụng khí Cá Voi Xanh (Miền Trung I, Miền Trung II, Dung Quất I, Dung Quất II, Dung Quất III) |
Tổng công suất: 3.750 MW |
C |
Chuỗi dự án khí - điện LNG Sơn Mỹ |
|
1 |
Dự án Kho cảng LNG Sơn Mỹ |
|
2 |
Dự án Trung tâm điện lực Sơn Mỹ (NMNĐ BOT Sơn Mỹ I, BOT Sơn Mỹ II) |
Tổng công suất: 4.500 MW |
4. Các dự án kho LNG và nhà máy điện (NMĐ) sử dụng LNG làm nhiên liệu
TT |
Dự án |
Ghi chú |
1 |
1.1. Kho LNG NMĐ Quảng Ninh 1.2. NM điện LNG Quảng Ninh |
1.500 MW |
2 |
2.1. Kho LNG NMĐ Thái Bình 2.2. NM điện LNG Thái Bình |
1.500 MW |
3 |
3.1. Kho LNG NMĐ Nghi Sơn 3.2. NM điện LNG Quỳnh Lập/Nghi Sơn |
1.500 MW |
4 |
4.1. Kho LNG NMĐ Hải Lăng giai đoạn 1 4.2. NM điện LNG Hải Lăng giai đoạn 1 |
1.500 MW |
5 |
5.1. Kho LNG NMĐ Cà Ná 5.2. NM điện LNG Cà Ná |
1.500 MW |
6 |
6.1. Kho LNG NMĐ Bạc Liêu (giai đoạn 1) 6.2. NM điện LNG Bạc Liêu |
3.200 MW |
5. Các dự án lọc hóa dầu
TT |
Dự án |
Ghi chú |
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
|
2 |
Dự án Tổ hợp hóa dầu Miền Nam (Long Sơn) |
|
6. Các Chương trình
TT |
Chương trình |
Ghi chú |
1 |
Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030 |
|
2 |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo giai đoạn 2021-2025 |
|
7. Đề án
TT |
Đề án |
Ghi chú |
1 |
Đề án thí điểm phát triển điện gió ngoài khơi |
Theo Thông báo 42/TB-VPCP ngày 05/02/2024 |
Xem chi tiết tại Quyết định 270/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 02/4/2024.
Hồ Quốc Tuấn
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |