Thông tư 20/2018/TT-BTNMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành vào ngày 08/11/2018 nhằm quy định cụ thể về danh mục biểu mẫu về đất đai trong báo cáo thống kê ngành TNMT.
Theo đó danh mục biểu mẫu về đất đai trong báo cáo thống kê ngành TNMT được Thông tư 20 quy định qua bảng sau:
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
ĐẤT ĐAI |
|
|
|
1 |
0101.1/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2 |
0101.2/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
3 |
0101.3/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
4 |
0101.4/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
5 |
0101.5/BTNMT |
Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
6 |
0102/BTNMT |
Biến động diện tích đất đai cả nước |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
7 |
0103/BTNMT |
Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
8 |
0104.1/BTNMT |
Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
9 |
0104.2/BTNMT |
Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
10 |
0105/BTNMT |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
11 |
0106.1/BTNMT |
Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn) |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
12 |
0106.2/BTNMT |
Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
13 |
0107.1/BTNMT |
Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
14 |
0107.2/BTNMT |
Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
15 |
0107.3/BTNMT |
Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
16 |
0108/BTNMT |
Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
17 |
0109.1/BTNMT |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
18 |
0109.2/BTNMT |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
19 |
0110.1/BTNMT |
Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
20 |
0110.2/BTNMT |
Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm |
5 Năm |
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
Xem chi tiết Thông tư 20/2018/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
-Thảo Uyên-
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |