Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư 04/2016/TT-BNNPTNT quy định về phòng, chống bệnh động vật thủy sản và có hiệu lực ngày 01/07/2016.
Danh mục bệnh động vật thủy sản phải công bố dịch theo Thông tư 04 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, Thông tư 04/2016/TT-BNNPTNT quy định Danh Mục bệnh động vật thủy sản phải công bố dịch bao gồm các bệnh sau:
TT |
Tên bệnh (tên tiếng Anh) |
Tác nhân gây bệnh |
Một số động vật thủy sản nuôi cảm nhiễm với bệnh |
1 |
Bệnh đốm trắng (White Spot Disease) |
White spot syndrome virus (WSSV) |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus sp.), cua biển (Scylla serrata) |
2 |
Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND) |
Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei). |
3 |
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoietic Necrosis Disease) |
Infectious Hypodermal and Hematopoietic Necrosis Virus (IHHNV) |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei). |
4 |
Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease) |
Yellow head virus (YHV) |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrosis Disease) |
Infectious Myonecrosis Virus (IMNV) |
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
6 |
Hội chứng Taura (Taura Syndrome) |
Taura syndrome virus (TSV) |
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
7 |
Bệnh sữa trên tôm hùm (Milky Haemolymph Disease of Spiny Lobsters - MHDSL) |
Rickettsia-like |
Tôm hùm bông (Panulirus ornatus), Tôm hùm đá (P. homarus), Tôm hùm sỏi (P. stimpsoni), Tôm hùm đỏ (P. longipes), Tôm hùm tre (P. polyphagus), Tôm hùm sen (P. versicolor). |
8 |
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring Viraemia of Carp) |
Spring viraemia of carp virus (SVCV) |
Cá chép (Cyprinus carpio); Cá koi (Cyprinus carpio koi); Cá vàng (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) |
9 |
Bệnh do KHV (Koi Herpesvirus Disease) |
Koi Herpesvirus (KHV) |
Cá chép (Cyprinus carpio) Cá koi (Cyprinus carpio koi) |
10 |
Bệnh hoại tử thần kinh (Viral Nervous Necrosis/Viral Encephalopathy and Retinopathy) |
Betanodavirus |
Cá song/cá mú (Epinephelus spp.) Cá vược/cá chẽm (Lates calcarifer) Cá giò/cá bớp (Rachycentron canadum) |
11 |
Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn (Enteric Septicaemia of Catfish) |
Edwardsiella ictaluri |
Cá tra (Pangasius hypophthalmus), cá ba sa (Pangasius bocourti), Cá bông lau (Pangasius krempfi). |
12 |
Bệnh do Perkinsus |
Perkinsus marinus, P. olseni |
Tu hài (Lutraria philipinarum), hàu cửa sông (Crasostrea rivularis), Nghêu, Ngao (Meretrix sp.) |
Lưu ý: Danh Mục bệnh động vật thủy sản phải công bố dịch được rà soát, Điều chỉnh, bổ sung khi có bệnh mới xuất hiện và khi có cơ sở khoa học, yêu cầu thực tiễn sản xuất cho thấy cần phải Điều chỉnh, bổ sung.
Chi tiết xem tại Thông tư 04/2016/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |