Cập nhật lương của cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/7/2019

Dưới đây phần cập nhật mức lương thực nhận mới của cán bộ, công chức, viên chức căn cứ theo mức lương cơ sở mới tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP vừa được ban hành.

BẢNG LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc12

1

Công chức loại A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1 (A3.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

 

 

 

 

 

 

Mức lương

9.238

9.774,4

10.310,8

10.847,2

11.383,6

11.920

 

 

 

 

 

 

b

Nhóm 2 (A3.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

 

 

 

 

 

 

Mức lương

8.567,5

9.103,9

9.640,3

10.176,7

10.713,1

11.249,5

 

 

 

 

 

 

2

Công chức loại A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1 (A2.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

 

 

Mức lương

6.556

7.062,6

7.569,2

8.075,8

8.582,4

9.089

9.595,6

10.102,2

 

 

 

 

b

Nhóm 2 (A2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

 

 

 

Mức lương

5.960

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493

8.999,6

9.506,2

 

 

 

 

3

Công chức loại A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

 

Mức lương

3.486,6

3.978,3

4.470

4.961,7

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

 

 

 

4

Công chức loại A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

 

 

Mức lương

3.129

3.590,9

4.052,8

4.514,7

4.976,6

5.438,5

5.900,4

6.362,3

6.824,2

7.286,1

 

 

5

Công chức loại B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2.771,4

3.069,4

3.367,4

3.665,4

3.963,4

4.261,4

4.559,4

4.857,4

5.155,4

5.453,4

5.751,4

6.049,4

6

Công chức loại C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1 (C1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương

2.458,5

2.726,7

2.994,9

3.263,1

3.531,3

3.799,5

4.067,7

4.335,9

4.604,1

4.872,3

5.140,5

5.408,7

b

Nhóm 2 (C2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương

2.235

2.503,2

2.771,4

3.039,6

3.307,8

3.576

3.844,2

4.112,4

4.380,6

4.648,8

4.917

5.185,2

c

Nhóm 3 (C3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương

2.011,5

2.279,7

2.547,9

2.816,1

3.084,3

3.352,5

3.620,7

3.888,9

4.157,1

4.425,3

4.693,5

4.961,7

BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1(A3.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

6.2

6.56

6.92

7.28

7.64

8

 

 

 

 

 

 

Mức lương

9.238

9.774

10.310

10.847

11.383

11.920

 

 

 

 

 

 

b

Nhóm 2 (A3.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

 

 

 

 

 

 

Mức lương

8.567,5

9.103,9

9.640,3

10.176,7

10.713,1

11.249,5

 

 

 

 

 

 

2

Viên chức loại A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1 (A2.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.78

 

 

 

 

Mức lương

6.556

7.062

7.569

8.075

8.582

9.089

9.595

10.102

 

 

 

 

b

Nhóm 2 (A2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

 

 

 

 

Mức lương

5.960

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493

8.999,6

9.506,2

 

 

 

 

3

Viên chức loại A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

 

Mức lương

3.486,6

3.978,3

4.470

4.961,7

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

 

 

 

4

Viên chức loại A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

 

 

Mức lương

3.129

3.590

4.052,8

4.514,7

4.976,6

5.438,5

5.900,4

6.362,3

6.824,2

7.286,1

 

 

5

Viên chức loại B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2.771,4

3.069,4

3.367,4

3.665,4

3.963,4

4.261,4

4.559,4

4.857,4

5.155,4

5.453,4

5.751,4

6.049,4

6

Viên chức loại C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1 (C1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương

2.458,5

2.726,7

2.994,9

3.263,1

3.531,3

3.799,5

4.067,7

4.335,9

4.604,1

4.872,3

5.140,5

5.408,7

b

Nhóm 2 (C2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2

2.18

2.36

2.54

2.72

2.9

3.08

3.26

3.44

3.62

3.8

3.98

Mức lương

2.980

3.248,2

3.516,4

3.784,6

4.052,8

4.321

4.589,2

4.857,4

5.125,6

5.393,8

5.662

5.930,2

c

Nhóm 3 (C3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.5

1.68

1.86

2.04

2.22

2.4

2.58

2.76

2.94

3.12

3.3

3.48

Mức lương

2.235

2.503,2

2.771,4

3.039,6

3.307,8

3.576

3.844,2

4.112,4

4.380,6

4.648,8

4.917

5.185,2

BẢNG LƯƠNG CỦA CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

STT

Chức danh

 

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

Hệ số lương

2.35

2.85

Mức lương

3,501,500

4,246,500

2

Phó bí thư đảng ủy

Hệ số lương

2.15

2.65

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Mức lương

3,203,500

3,948,500

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Thường trực Đảng ủy

Hệ số lương

1.95

2.45

Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam

Mức lương

2,905,500

3,650,500

Phó Chủ tịch HĐND

Phó Chủ tịch UBND

4

Trưởng các đoàn thể

Hệ số lương

1.75

2.25

Ủy viên UBND

Mức lương

2,607,500

3,352,500

Duy Thịnh

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

4550 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;