Đây là nội dung nổi bật được quy định tại Thông tư 46/2016/TT-BGTVT quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa.
Theo đó, cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BGTVT, cụ thể:
TT |
Tên đường thủy nội địa |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
|
Hiện trạng |
Quy hoạch đến 2030 |
||||
I |
Miền Bắc |
|
2.935,4 |
|
|
1 |
Sông Hồng |
Từ phao số “0” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi |
544,0 |
|
|
- Từ phao số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì |
178,5 |
I |
I |
||
-Từ Cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ |
74,5 |
II |
II |
||
- Từ Việt Trì đến Yên Bái |
125,0 |
III |
III |
||
- Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi |
166,0 |
IV |
III |
||
2 |
Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) |
Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn |
436,0 |
|
|
- Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình |
58,0 |
III |
III |
||
- Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc |
165,0 |
III |
III |
||
- Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú |
38,0 |
III |
III |
||
- Từ thượng lưu đập Thủy điện Sơn La đến Cảng Nậm Nhùn |
175,0 |
III |
III |
||
3 |
Sông Lô-Gâm |
Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa |
151,0 |
|
|
- Từ ngã ba Việt Trì đến cảng Việt Trì |
1,0 |
II |
II |
||
- Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang |
105,0 |
III |
III |
||
- Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm |
9,0 |
IV |
III |
||
- Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa |
36,0 |
IV |
IV |
||
4 |
Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý) |
Từ đập Thác Bà đến Cẩm Nhân |
50,0 |
|
|
- Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân |
42,0 |
III |
|
||
- Từ cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà |
8,0 |
III |
|
||
5 |
Sông Đuống |
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu |
68,0 |
II |
II |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Thông tư 46/2016/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/02/2017.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |