Thuế giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Hiện nay có 02 phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ thuế và tính trực tiếp trên GTGT. Thư Ký Luật xin cập nhật danh mục các ngành, nghề áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu.
STT |
Ngành, nghề kinh doanh |
|
A- Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1% |
|
Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng) |
|
B- Dịch vụ (DV), xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: 5% |
|
DV lưu trú, kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
|
DV cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài sản và đồ dùng cá nhân khác; |
|
DV cho thuê kho bãi, máy móc, phương tiện vận tải; |
|
DV bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện |
|
DV môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý |
|
DV tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan |
|
DV xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông |
|
DV hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác |
|
DV tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game |
|
DV may đo, giặt là; Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
|
DV sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình |
|
DV tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản |
|
Các DV khác |
|
Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp) |
|
C- Sản xuất, vận tải, DV có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu: 3% |
|
Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa |
|
Khai thác, chế biến khoáng sản |
|
Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách |
|
DV kèm theo bán hàng hóa như đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm |
|
DV ăn uống |
|
DV sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp |
|
D- Hoạt động kinh doanh khác: 2% |
|
Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%; |
|
Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5% |
|
Các hoạt động khác |