Các ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học từ 07/6/2024

Các ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học từ 07/6/2024
Trần Thanh Rin

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Các ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học từ 07/6/2024

Các ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học từ 07/6/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 07/6/2024, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ban hành Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Các ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học từ 07/6/2024

Theo đó các ngành đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt thí điểm ở các cơ sở giáo dục đại học bao gồm:

(1) Các ngành thí điểm trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

721

Nghệ thuật

 

 

72102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

7210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

7210212

Công nghệ âm nhạc

 

 

7210215

Quản lý âm nhạc

 

 

72104

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

7210408

Nghệ thuật số

 

 

7210412

Phục chế mỹ thuật

 

 

7210413

Giám tuyển mỹ thuật

 

 

722

Nhân văn

 

 

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

 

 

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

 

 

72290

Khác

 

 

7229047

Di sản học

 

 

731

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

73101

Kinh tế học

 

 

7310110

Quản lý kinh tế

 

 

73103

Xã hội học và Nhân học

 

 

7310399

Giới và phát triển

 

 

73106

Khu vực học

 

 

7310631

Châu Á - Thái Bình Dương học

 

 

7310639

Châu Mỹ học

 

 

7310640

Hoa Kỳ học

 

 

738

Pháp luật

 

 

73801

Luật

 

 

7380109

Luật thương mại quốc tế

 

 

742

Khoa học sự sống

 

 

74202

Sinh học ứng dụng

 

 

7420204

Khoa học y sinh

 

 

744

Khoa học tự nhiên

 

 

74402

Khoa học trái đất

 

 

7440221

Biến đổi khí hậu

 

 

748

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

74802

Công nghệ thông tin

 

 

7480208

An ninh mạng

 

 

751

Công nghệ kỹ thuật

 

 

75190

Khác

 

 

7519002

Công nghệ nông nghiệp

 

 

752

Kỹ thuật

 

 

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

 

 

7520107

Kỹ thuật Robot

 

 

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

7520215

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

75206

Kỹ thuật mỏ

 

 

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 

 

758

Kiến trúc và xây dựng

 

 

75801

Kiến trúc và quy hoạch

 

 

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 

 

7580110

Thiết kế đô thị

 

 

75802

Xây dựng

 

 

7580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

 

 

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

76202

Lâm nghiệp

 

 

7620210

Lâm nghiệp

 

 

772

Sức khoẻ

 

 

77202

Dược học

 

 

7720202

Công nghệ dược phẩm

 

 

77204

Dinh dưỡng

 

 

7720402

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

77206

Kỹ thuật Y học

 

 

7720604

Vật lý trị liệu

 

 

7720605

Hoạt động trị liệu

 

 

7720606

Ngôn ngữ trị liệu

 

 

7720607

Kỹ thuật y học thể dục thể thao

 

 

7720608

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

 

 

7720609

Khúc xạ nhãn khoa

 

 

7720610

Kỹ thuật gây mê hồi sức

 

 

776

Dịch vụ xã hội

 

 

77601

Công tác xã hội

 

 

7760104

Dân số và phát triển

 

 

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

78101

Du lịch

 

 

7810106

Du lịch văn hóa

 

 

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

 

 

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

 

786

An ninh, Quốc phòng

 

 

78601

An ninh và trật tự xã hội

 

 

7860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

 

 

78602

Quân sự

 

 

7860215

Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng

 

 

(2) Các ngành thí điểm trình độ thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

821

Nghệ thuật

 

 

82102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

8210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

8210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

 

822

Nhân văn

 

 

82290

Khác

 

 

8229047

Di sản học

 

 

831

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

83102

Khoa học chính trị

 

 

8310205

Quản lý nhà nước

 

 

83106

Khu vực học

 

 

8310614

Hàn Quốc học

 

 

832

Báo chí và thông tin

 

 

83201

Báo chí và truyền thông

 

 

8320107

Truyền thông quốc tế

 

 

834

Kinh doanh và quản lý

 

 

83401

Kinh doanh

 

 

8340115

Marketing

 

 

8340120

Kinh doanh quốc tế

 

 

844

Khoa học tự nhiên

 

 

84402

Khoa học trái đất

 

 

8440221

Biến đổi khí hậu

 

 

84403

Khoa học môi trường

 

 

8440304

Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường

 

 

858

Kiến trúc và xây dựng

 

 

85801

Kiến trúc và quy hoạch

 

 

8580104

Phát triển đô thị bền vững

 

 

85802

Xây dựng

 

 

8580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

 

 

872

Sức khoẻ

 

 

87201

Y học

 

 

8720113

Dịch tễ học thực địa

 

 

876

Dịch vụ xã hội

 

 

87601

Công tác xã hội

 

 

8760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

88101

Du lịch

 

 

8810106

Du lịch văn hóa

 

 

88102

Khách sạn, nhà hàng

 

 

8810201

Quản trị khách sạn

 

 

8810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

88103

Thể dục, thể thao

 

 

8810302

Huấn luyện thể thao

 

 

886

An ninh - Quốc phòng

 

 

88601

An ninh và trật tự xã hội

 

 

8860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

 

 

(3) Các ngành thí điểm trình độ tiến sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

921

Nghệ thuật

 

 

92101

Mỹ thuật

 

 

9210102

Mỹ thuật tạo hình

 

 

92102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

9210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

922

Nhân văn

 

 

92290

Khác

 

 

9229047

Di sản học

 

 

931

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

93101

Kinh tế học

 

 

9310109

Kinh tế và quản lý tài nguyên biển

 

 

932

Báo chí và thông tin

 

 

93201

Báo chí và truyền thông

 

 

9320108

Quan hệ công chúng

 

 

944

Khoa học tự nhiên

 

 

94403

Khoa học môi trường

 

 

9440306

Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững

 

 

946

Toán và thống kê

 

 

94601

Toán học

 

 

9460107

Khoa học tính toán

 

 

951

Công nghệ kỹ thuật

 

 

95106

Quản lý công nghiệp

 

 

9510602

Quản lý năng lượng

 

 

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

98103

Thể dục, thể thao

 

 

9810302

Huấn luyện thể thao

 

 

Xem thêm tại Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 07/6/2024.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

225 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;