Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.
Cụ thể, Thông tư 01 đã bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại VN theo Phụ lục 18 Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT, cụ thể:
STT theo Phụ lục 18 Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT |
Loại vật nuôi |
Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Mô tả hàng hóa theo biểu thức |
Mã HS |
1.2 |
Ngựa ngoại |
Các giống: Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
2.2 |
Bò sữa |
Các giống: Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal (AFS). |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
- Loại khác |
0102.29 |
|||
2.3 |
Bò thịt |
Các giống: Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn... |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
- Loại khác |
0102.29 |
|||
… |
… |
… |
… |
|
6 |
Cừu |
|
Cừu, dê sống |
01.04 |
Bổ sung mục 6.1 |
Cừu nội |
Phan Rang |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.10.10 |
- Loại khác |
0104.10.90 |
Xem chi tiết tại Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 03/3/2018.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |