Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 79/2019/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Cụ thể, ban hành kèm theo Thông tư 79/2019/TT-BQP là Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu. Chi tiết bảng lương hư sau:
Đơn vị tính: Đồng
CHỨC DANH |
BẬC LƯƠNG |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
VK |
|
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.736.500 |
6.258.000 |
6.779.500 |
7.301.000 |
7.822.500 |
8.344.000 |
8.865.500 |
9.387.000 |
9.908.500 |
10.430.000 |
10.951.500 |
11.473.000 |
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.438.500 |
5.960.000 |
6.481.500 |
7.003.000 |
7.524.500 |
8.046.000 |
8.567.500 |
9.089.000 |
9.610.500 |
10.132.000 |
10.653.500 |
11.175.000 |
|
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.215.000 |
5.662.000 |
6.109.000 |
6.556.000 |
7.003.000 |
7.450.000 |
7.897.000 |
8.344.000 |
8.791.000 |
9.238.000 |
|
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.768.000 |
5.215.000 |
5.662.000 |
6.109.000 |
6.556.000 |
7.003.000 |
7.450.000 |
7.897.000 |
8.344.000 |
8.791.000 |
|
|
|
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.768.000 |
5.140.500 |
5.513.000 |
5.885.500 |
6.258.000 |
6.630.500 |
7.003.000 |
7.375.500 |
7.748.000 |
8.120.500 |
|
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.395.500 |
4.768.000 |
5.140.500 |
5.513.000 |
5.885.500 |
6.258.000 |
6.630.500 |
7.003.000 |
7.375.500 |
7.748.000 |
|
|
|
Xem bảng lương công nhân quốc phòng tại Thông tư 79/2019/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 25/7/2019.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |