Theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP, mức lương cơ sở sẽ chính thức được điều chỉnh tăng lên mức 1,49 triệu đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2019. Theo đó, bảng lương của quân đội, công an cũng được tăng tương ứng. Thư Ký Luật xin tổng hợp mức lương của quân đội, công an từ ngày 01/7/2019 tại bảng dưới đây.
BẢNG LƯƠNG QUÂN ĐỘI, CÔNG AN MỚI NHẤT TỪ NGÀY 01/7/2019
BẢNG LƯƠNG THEO CẤP BẬC QUÂN HÀM
Đơn vị: đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2019 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
15,496,000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
14,602,000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
13,708,000 |
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
12,814,000 |
5 |
Đại tá |
8,00 |
11,920,000 |
6 |
Thượng tá |
7,30 |
10,877,000 |
7 |
Trung tá |
6,60 |
9,834,000 |
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
8,940,000 |
9 |
Đại úy |
5,40 |
8,046,000 |
10 |
Thượng úy |
5,00 |
7,450,000 |
11 |
Trung úy |
4,60 |
6,854,000 |
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
6,258,000 |
13 |
Thượng sĩ |
3,80 |
5,662,000 |
14 |
Trung sĩ |
3,50 |
5,215,000 |
15 |
Hạ sĩ |
3,20 |
4,768,000 |
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN
Đơn vị: đồng
STT |
Chức danh |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
01 |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,736,500 |
6,258,000 |
6,779,500 |
7,301,000 |
7,822,500 |
8,344,000 |
8,865,500 |
9,387,000 |
9,908,500 |
10,430,000 |
10,951,500 |
11,473,000 |
|
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,438,500 |
5,960,000 |
6,481,500 |
7,003,000 |
7,524,500 |
8,046,000 |
8,567,500 |
9,089,000 |
9,610,500 |
10,132,000 |
10,653,500 |
11,175,500 |
|
02 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
9,238,000 |
|||
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
||
Mức lương từ 01/7/2019 |
4,768,000 |
5,215,000 |
5,662,000 |
6,109,000 |
6,556,000 |
7,003,000 |
7,450,000 |
7,897,000 |
8,344,000 |
8,791,000 |
|||
03 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||||||||
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
||
Mức lương đến 01/7/2019 |
4,768,000 |
5,140,500 |
5,513,000 |
5,885,500 |
6,258,000 |
6,630,500 |
7,003,000 |
7,375,500 |
7,748,000 |
8,120,500 |
|||
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
||
Mức lương đến 01/7/2019 |
4,395,500 |
4,768,000 |
5,140,500 |
5,513,000 |
5,885,500 |
6,258,000 |
6,630,500 |
7,003,000 |
7,375,500 |
7,748,000 |
- Nguyễn Trinh -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |