Theo quy định, bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp (CDNN) giáo viên mầm non được áp dụng theo bảng lương của viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (tại Bảng 3 đính kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP).
Trong đó:
BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG GIÁO VIÊN MẦM NON
Viên chức |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Loại A1 |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Loại A0 |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Loại B |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương giáo viên mầm non (từ 01/7/21017) = 1.300.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng.
Xem thêm:
Xin cho hỏi có mấy phương thức gửi báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông? - Tân Tiến (Khánh Hòa)
Xin cho hỏi các giấy tờ xác định người tham gia BHYT là cựu chiến binh khi bị mất hồ sơ, giấy tờ gồm những gì? - Thanh Uyên (Bắc Ninh)
Xin cho hỏi có được sử dụng hình ảnh của bác sĩ, dược sĩ để bán hàng đa cấp hay không? - Hồng Loan (Bình Dương)
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |