UBND TP Hà Nội vừa ký Quyết định 4659/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn TP Hà Nội áp dụng thực hiện từ ngày 01/7/2017. Cụ thể:
STT |
Tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế |
1 |
Đất san lấp |
đ/m3 |
49.000 |
2 |
Đất làm gạch ngói |
đ/m3 |
119.000 |
3 |
Cát đen san nền các loại |
đ/m3 |
56.000 |
4 |
Cát đen xây dựng |
đ/m3 |
70.000 |
5 |
Cát vàng |
đ/m3 |
245.000 |
6 |
Nước mặt |
đ/m3 |
4.000 |
7 |
Nước ngầm |
đ/m3 |
8.000 |
8 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch.. |
đ/m3 |
22.000 |
9 |
Nước khoáng thiên nhiên, nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình |
đ/m3 |
200.000 |
10 |
Đá Puzơlan |
đ/m3 |
100.000 |
11 |
Đá xây dựng |
đ/m3 |
88.000 |
12 |
Sỏi |
đ/m3 |
175.000 |
13 |
Đá vôi để sản xuất xi măng |
đ/m3 |
105.000 |
14 |
Đá sét |
đ/m3 |
90.000 |
15 |
Than bùn |
đ/m3 |
280.000 |
16 |
Than mùn (đất mùn) |
đ/m3 |
49.000 |
Mức giá tính thuế tài nguyên nêu trên có thể điều chỉnh nếu có sự biến động về giá bán trên thị trường các loại tài nguyên
Xem chi tiết Quyết định 4659/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/7/2017, thay thế Quyết định 7346/QĐ-UBND ngày 31/12/2016.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |