Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM áp dụng từ 31/10/2024.
Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM áp dụng từ 31/10/2024 (Hình từ internet)
Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất TPHCM.
Theo đó, tại khoản 2 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM như sau:
(1) Phân khu vực và vị trí đất:
- Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
+ Khu vực I: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận;
+ Khu vực II: Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức;
+ Khu vực III: Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.
- Vị trí:
+ Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:
++ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
++ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
++ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
+ Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
++ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
++ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;
++ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
(2) Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác.
+ Khu vực I: Bảng 1 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận |
675 |
540 |
432 |
+ Khu vực II: Bảng 2 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức |
650 |
520 |
416 |
+ Khu vực III: Bảng 3 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
625 |
500 |
400 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
+ Khu vực I: Bảng 4 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận |
810 |
648 |
518 |
+ Khu vực II: Bảng 5 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức |
780 |
624 |
499 |
+ Khu vực III: Bảng 6 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
750 |
600 |
480 |
- Bảng giá đất rừng sản xuất:
+ Đất rừng sản xuất tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.
+ Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đất nuôi trồng thủy sản tính bằng giá đất trồng cây hàng năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.
- Bảng giá đất chăn nuôi tập trung:
Đất chăn nuôi tập trung được tính bằng 150% đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí, nhưng không vượt quá đất ở cùng khu vực, vị trí.
- Bảng giá đất làm muối
Đất làm muối tính bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng khu vực, vị trí.
- Đối với đất nông nghiệp trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao: giá đất nông nghiệp là 320.000 đồng/m2.
Lưu ý: Bảng giá đất mới nhất tại TPHCM sẽ được áp dụng từ ngày 31/10/2024 và sẽ kéo dài đến hết ngày 31/12/2025.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |