Định mức chi phí nhập, chi phí xuất lương thực, vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn, vật tư thông dụng động viên công nghiệp, muối trắng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Theo đó, định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia cụ thể là vật tư thiết bị được quy định như sau:
TT |
Phí nhập, xuất vật tư thiết bị |
Đơn vị tính |
Thành tiền |
1 |
Phí nhập, xuất xuồng DT4 (ST 1200) |
đồng/bộ |
9.237.322 |
2 |
Phí nhập, xuất xuồng DT3 (ST 750) |
đồng/bộ |
8.914.159 |
3 |
Phí nhập, xuất xuồng DT2 (ST 660) |
đồng/bộ |
8.590.996 |
4 |
Phí nhập, xuất xuồng DT1 (ST 450) |
đồng/chiếc |
7.072.131 |
5 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2 |
đồng/bộ |
295.048 |
6 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2 |
đồng/bộ |
189.100 |
7 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2 |
đồng/bộ |
165.783 |
8 |
Phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ cứu sinh loại 60 m2 |
đồng/bộ |
214.361 |
9 |
Phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ cứu sinh loại 24,5 m2 |
đồng/bộ |
154.061 |
10 |
Phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ cứu sinh loại 16,5 m2 |
đồng/bộ |
133.561 |
11 |
Phí nhập, xuất phao tròn cứu sinh |
đồng/chiếc |
14.665 |
12 |
Phí nhập, xuất phao áo cứu sinh |
đồng/chiếc |
8.642 |
13 |
Phí nhập, xuất bè cứu sinh nhẹ (phao bè) |
đồng/chiếc |
47.453 |
14 |
Phí nhập, xuất kim loại các loại |
đồng/tấn |
202.775 |
15 |
Phí nhập, xuất xe có máy công tác |
đồng/chiếc |
5.119.941 |
16 |
Phí nhập, xuất máy bơm nước chữa cháy |
đồng/chiếc |
1.145.529 |
17 |
Phí nhập, xuất máy phát điện |
đồng/chiếc |
4.456.777 |
18 |
Phí nhập, xuất động cơ thủy |
đồng/chiếc |
3.584.604 |
Chi tiết xem tại Thông tư 160/2015/TT-BTC có hiệu lực từ 01/12/2015.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |