38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trần Thanh Rin

Tại Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phê duyệt 38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ này.

38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Hình từ Internet)

Ngày 02/10/2024, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phê duyệt 38 quy trình nội bộ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ này, cụ thể gồm:

1. Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

4. Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

5. Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

6. Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

7. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

9. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

10. Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

11. Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

12. Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

13. Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

14. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

16. Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

17. Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

18. Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

19. Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

20. Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen

21. Cấp quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

22. Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen

23. Đăng ký tiếp cận nguồn gen

24. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)

25. Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (cfs) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (lĩnh vực chăn nuôi)

26. Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

27. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

28. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

29. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

30. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

31. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

32. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

33. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

34. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

35. Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

36. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

37. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

38. Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Xem chi tiết tại Quyết định 3329/QĐ-BNN-CN có hiệu lực từ ngày 02/10/2024.

Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế tại Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bãi bỏ các nội dung tại Mục 1, Mục 2 Phần I (nội dung về Thủ tục hành chính cấp trung ương) liên quan đến Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 2732/QĐ-BNN-CN năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

0 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;