35 thủ tục hành chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025

35 thủ tục hành chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025
Trần Thanh Rin

Tôi muốn biết các thủ tục hành chính nào thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025? – Thanh Long (Lâm Đồng)

35 thủ tục hành chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025

35 thủ tục hành chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

Ngày 31/10/2023, Thủ tướng ban hành Quyết định 1275/QĐ-TTg phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng giai đoạn 2023 – 2025.

35 thủ tục hành chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025

Cụ thể các thủ tục chính thuộc Bộ Quốc phòng sẽ thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa giai đoạn 2023 – 2025 bao gồm:

(1) Lĩnh vực mật mã dân sự

- Thủ tục hành chính 1: Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mã thủ tục hành chính: 2.001529)

- Thủ tục hành chính 2: Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mã thủ tục hành chính: 1.005395)

- Thủ tục hành chính 3: Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mã thủ tục hành chính: 1.005396)

- Thủ tục hành chính 4: Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (mã thủ tục hành chính: 1.005397)

- Thủ tục hành chính 5: Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự (Mã thủ tục hành chính: 1.008253)

(2) Lĩnh vực quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

- Thủ tục hành chính 6: Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu (mã thủ tục hành chính: 2.002422)

- Thủ tục hành chính 7: Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn (mã thủ tục hành chính: 1.002887)

- Thủ tục hành chính 8: Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn (mã thủ tục hành chính: 1.002892)

- Thủ tục hành chính 9: Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng (mã thủ tục hành chính: 1.002896)

- Thủ tục hành chính 10: Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (mã thủ tục hành chính: 1.004898)

- Thủ tục hành chính 11: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mã thủ tục hành chính: 3.000015)

- Thủ tục hành chính 12: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mã thủ tục hành chính: 3.000016)

- Thủ tục hành chính 13: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mã thủ tục hành chính: 3.000017)

- Thủ tục hành chính 14: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (mã thủ tục hành chính: 3.000018)

(3) Lĩnh vực quản lý vùng trời

- Thủ tục hành chính 15: Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ (mã thủ tục hành chính: 3.000132)

- Thủ tục hành chính 16: Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ (mã thủ tục hành chính: 1.000357)

- Thủ tục hành chính 17: Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước (mã số thủ tục hành chính: 1.003257)

- Thủ tục hành chính 18: Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước (mã số thủ tục hành chính: 2.001615)

- Thủ tục hành chính 19: Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo (mã thủ tục hành chính: 2.001603)

- Thủ tục hành chính 20: Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo (mã thủ tục hành chính: 1.008267)

- Thủ tục hành chính 21: Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên boong tàu (mã số thủ tục hành chính: 2.001563)

- Thủ tục hành chính 22: Thủ tục đóng bãi cất hạ cánh trên boong tàu (mã số thủ tục hành chính: 2.001557)

- Thủ tục hành chính 23: Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng (mã số thủ tục hành chính: 2.001554)

- Thủ tục hành chính 24: Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng (mã số thủ tục hành chính: 2.001546)

- Thủ tục hành chính số 25: Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ (mã số thủ tục hành chính: 1.008277)

- Thủ tục hành chính số 26: Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ (mã số thủ tục hành chính: 1.008278)

- Thủ tục hành chính số 27: Thủ tục cấp đổi giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ (mã số thủ tục hành chính: 1.008280)

- Thủ tục hành chính số 28: Thủ tục cấp lại giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ (mã số thủ tục hành chính: 1.008281)

- Thủ tục hành chính số 29: Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình (mã số thủ tục hành chính: 1.003356)

(4) Lĩnh vực quản lý biên giới

- Thủ tục hành chính 30: Thủ tục cấp Giấy phép đi bờ cho thuyền viên nước ngoài đi bờ (mã thủ tục hành chính: 2.001129);

- Thủ tục hành chính 31: Thủ tục cấp Giấy phép cho thuyền viên nước ngoài xin nghỉ qua đêm trên bờ, xuống các tàu thuyền khác đang neo đậu tại cảng (mã thủ tục hành chính: 2.001223);

- Thủ tục hành chính 32: Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 12 tháng cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 12 tháng (mã thủ tục hành chính: 2.001222);

- Thủ tục hành chính 33: Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 03 tháng cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu thường xuyên xuống tàu thuyên nước ngoài làm việc không quá 03 tháng (mã thủ tục hành chính: 2.001221);

- Thủ tục hành chính 34: Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện Việt Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài (mã thủ tục hành chính: 2.001220);

- Thủ tục hành chính 35: Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài xuống tàu thuyền Việt Nam neo đậu tại cửa khẩu cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan (mã thủ tục hành chính: 1.008357).

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

609 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;