Quyết định 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
33 thủ tục hành chính về biện pháp bảo đảm bị bãi bỏ (Hình từ Internet)
Quyết định 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
Theo đó, thủ tục hành chính về biện pháp bảo đảm bị bãi bỏ gồm:
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
I |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
|||
1 |
1.001528 |
Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
2 |
1.001176 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
3 |
1.001139 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
4 |
1.001073 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
5 |
1.003972 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
6 |
1.003923 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
7 |
1.003872 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
8 |
1.003809 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
II |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
|||
1 |
1.003752 |
Đăng ký thế chấp tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
2 |
1.003669 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
3 |
2.001543 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
4 |
1.003600 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
5 |
1.003561 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
6 |
1.003506 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
7 |
1.003428 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
8 |
2.001929 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
III |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
|||
1 |
1.003268 |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2 |
1.002478 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3 |
1.000624 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4 |
1.004773 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5 |
1.004752 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6 |
1.004641 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7 |
1.004633 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8 |
1.004615 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
1.004583 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 |
1.004550 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
1.003862 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
4 |
1.003688 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
5 |
1.003625 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
6 |
1.003046 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
7 |
2.000801 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
8 |
1.001696 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
9 |
1.000655 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp như sau:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||
I |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
II |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
III |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi là Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản) |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
5 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
6 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ngọc Nhi
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |