Mới đây, ngày 01/10/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
Theo đó, Nghị định 132/2018/NĐ-CP đã bổ sung một số nội dung mới cơ bản so với Nghị định 16/2018/NĐ-CP. Cụ thể là 30 nội dung sau:
STT |
Quy định được bổ sung mới hoàn toàn tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP
|
Căn cứ pháp lý |
1 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 16a vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
2 |
Thẩm quyền phê duyệt chủ trương thực hiện dự án, phi dự án và phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30a, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
3 |
Lập Văn kiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30b, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
4 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương thực hiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30c, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
5 |
Nội dung chính của Quyết định chủ trương thực hiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30d, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
6 |
Trình tự, thủ tục thẩm định và quyết định phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30đ, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
7 |
Điều chỉnh nội dung Quyết định chủ trương thực hiện và Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 30e, Chương IIIa vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
8 |
Lập, thẩm định, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 35 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 45a vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
9 |
Lập, thẩm định, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư hằng năm vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 35 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 45b vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
10 |
Thực hiện và điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 35 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 45c vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
11 |
Mở tài khoản thanh toán cho chương trình sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi tại hệ thống Kho bạc nhà nước, ngân hàng phục vụ |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56a, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
12 |
Tiêu chí lựa chọn Ngân hàng phục vụ chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56b, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
13 |
Trách nhiệm của Ngân hàng phục vụ chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56c, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
14 |
Nguyên tắc mở và quản lý tài khoản tạm ứng nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56d, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
15 |
Trách nhiệm của cơ quan giữ tài khoản của chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56đ, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
16 |
Lập kế hoạch tài chính hằng năm cho chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56e, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
17 |
Tổng hợp kế hoạch tài chính nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56f, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
18 |
Nguyên tắc kiểm soát chi nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56g, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
19 |
Cơ quan kiểm soát chi nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56h, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
20 |
Hình thức kiểm soát chi nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56i, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
21 |
Các hình thức rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56k, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
22 |
Thời gian xử lý rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56l, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
23 |
Trình tự thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56m, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
25 |
Nguyên tắc quản lý hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào Ngân sách nhà nước |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56n, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
26 |
Báo cáo tình hình giải ngân, hạch toán Ngân sách nhà nước |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56o, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
27 |
Chế độ kế toán, kiểm tóan, quyết toán, kiểm tra, thanh tra chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56p, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
28 |
Các quy định về thuế, phí và quản lý tài sản đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 38 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP bổ sung Điều 56q, Chương Va vào Nghị định 16/2016/NĐ-CP |
29 |
Thay thế Phụ lục I về phương pháp tính thành tố ưu đãi của Khoản vay |
Khoản 47 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
30 |
Thay thế phụ lục II về Mẫu đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Khoản 48 Điều 1 Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
Bên cạnh việc bổ sung những nội dung hoàn toàn mới so với Nghị định 16/2016/NĐ-CP, Nghị định 132/2018/NĐ-CP cũng sửa đổi, bổ sung đồng thời bãi bỏ, thay thế một số điều khoản cụ thể của Nghị định 16/2016/NĐ-CP.
Xem chi tiết các nội dung sửa đổi, bổ sung tại: Nghị định 132/2018/NĐ-CP chính thức có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2018.
Bộ Công Thương ban hành Quyết định 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023, trong đo sửa đổi một số thủ tục hành ...
Đến năm 2025, 80% dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng là nội dung đề cập tại Quyết định
Tôi muốn biết thủ tục cấp GCN hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của Bộ LĐ-TB&XH được thực hiện thế nào? - Hồng Hải (Quảng Nam)
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |